Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Chúng ta sống bằng những gì kiếm được nhưng tạo ra cuộc đời bằng những gì cho đi. (We make a living by what we get, we make a life by what we give. )Winston Churchill
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: piece »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...
=> a piece of paper+ một mảnh giấy
=> a piece of wood+ một mảnh gỗ
=> a piece of bread+ một mẩu bánh mì
=> a piece of land+ một mảnh đất
=> a piece of chalk+ một cục phấn
=> to break something to pieces+ đạp vỡ cái gì ra từng mảnh
- bộ phận, mảnh rời
=> to take a machine to pieces+ tháo rời máy ra, tháo máy thành từng mảnh rời
- (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...)
=> a piece of wine+ một thùng rượu vang
=> a piece of wallpaper+ một cuộn giấy dán tường (12 iat)
=> to sell by the piece+ bán cả tấm, bán cả cuộn
=> a tea-service of fourteen pieces+ một bộ trà mười bốn chiếc
=> a piece of furniture+ một cái đồ gỗ (bàn, tủ, giường...)
- bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch)
=> a piece of painting+ một bức tranh
=> a piece of music+ một bản nhạc
=> a piece of poetry+ một bài thơ
- khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo
=> a battery of four pieces+ một cụm pháo gồm bốn khẩu
- quân cờ
- cái việc, lời, dịp...
=> a piece of folly+ một việc làm dại dột
=> a piece of one's mind+ một lời nói thật
=> a piece of impudence+ một hành động láo xược
=> a piece of advice+ một lời khuyên
=> a piece of good luck+ một dịp may
- đồng tiền
=> crown piece+ đồng cu-ron
=> penny piece+ đồng penni
=> piece of eight+ đồng pơzô (Tây ban nha)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí
- (từ lóng) con bé, thị mẹt
=> a pretty piece+ con bé kháu, con bé xinh xinh
=> a saucy piece+ con ranh hỗn xược
!to be all of a piece
- cùng một giuộc; cùng một loại
!to be of a piece with
- cùng một giuộc với; cùng một loại với
!to be paid by the piece
- được trả lương theo sản phẩm
!to go to pieces
- (xem) go
!in pieces
- vở từng mảnh
!to pull (tear) something to pieces
- xé nát vật gì
!to pull someone to pieces
- phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời
* ngoại động từ
- chấp lại thành khối, ráp lại thành khối
- nối (chỉ) (lúc quay sợi)
* nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) ăn vặt, ăn quà
!to piece on
- chắp vào, ráp vào
=> to piece something on to another+ chắp vật gì vào một vật khác
!to piece out
- thêm vào, thêm thắt vào
- chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết)
!to piece together
- chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau
!to piece up
- vá
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập