Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: fresh »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
- tươi tắn, mơn mởn
=> fresh paint+ sơn còn ướt
- còn rõ rệt, chưa phai mờ
=> fresh memories+ những kỷ niệm chưa phai mờ
- trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
=> first fresh dreams+ những giấc mơ đầu tươi mát
- mới
=> to begin a fresh chapter+ bắt đầu một chương mới
=> fresh news+ tin mới
- vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm
=> a fresh hand+ một anh chàng thiếu kinh nghiệm
- không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước)
=> fresh water+ nước ngọt
- khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi
=> as fresh as paint+ rất khoẻ
=> to feel fresh after six sets of ping-pong+ cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ)
* phó từ
- mới
=> fresh from school+ vừa mới tốt nghiệp ở trường ra
* danh từ
- lúc tươi mát, lúc mát mẻ
=> in the fresh of the morning+ vào lúc tươi mát của buổi sáng
- dòng nước trong mát
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập