Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: force »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- thác nước
- sức, lực, sức mạnh
=> physical force+ sức mạnh vật chất
=> moral force+ sức mạnh tinh thần
- vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc
=> by force; per force+ bằng vũ lực bắt buộc
=> by force of circumstances+ do hoàn cảnh bắt buộc
- quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội)
=> armed forces+ lực lượng vũ trang
=> the force+ công an
- ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục
=> there is force in what you say+ câu nói của anh có sức thuyết phục
=> the force of an argument+ sức thuyết phục của một lý lẽ
- sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động
=> to describe something with much force+ tả cái gì rất sinh động
- (pháp lý) hiệu lực
=> the law remains in force+ điều luật đó còn có hiệu lực
=> to come into force+ có hiệu lực
=> to put in force+ thi hành
- ý nghĩa
=> the force of a clause+ ý nghĩa của một điều khoản
- (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng
=> internal force+ lực trong
=> external force+ lực ngoài
=> conversation of force+ (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng
!by force of
- do nhờ, bằng cách
!in force
- (quân sự) nhiều
!in great force
- mạnh mẽ, sung sức
* ngoại động từ
- dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc
=> to force one's way into a house+ dùng vũ lực xông vào nhà
=> to force a statement out of somebody+ bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì
=> to force something upon somebody+ ép buộc ai phải nhận cái gì
=> to force a woman+ hâm hiếp một người đàn bà
- phá (cửa); bẻ (khoá)
- (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)
=> to force a card+ làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)
- ép, gượng
=> to force the pace+ tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)
=> to force a word+ dùng ép một từ
=> to force a smile+ gượng cười
=> to one's voice+ ép giọng
- làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn
- thúc đẩy, đẩy tới
=> to force a process+ thúc đẩy một quá trình
- cưỡng đoạt, chiếm
=> to force something out of someone's hand+ cưỡng đoạt cái gì ở tay ai
=> to force an enemy stronghold+ chiếm một đồn địch
!to force someone's hand
- bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động
- bắt ai phải công nhận một chính sách
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập