Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: for »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* giới từ
- thay cho, thế cho, đại diện cho
=> to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)
=> to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)
=> he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi
- ủng hộ, về phe, về phía
=> to be for peace+ ủng hộ hoà bình
=> hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam
- để, với mục đích là
=> for sale+ để bán
=> for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn
- để lấy, để được
=> to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe
=> to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ
=> to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập
=> to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết
- đến, đi đến
=> to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng
=> to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn
=> it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ
- cho
=> to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai
=> I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy
- vì, bởi vì
=> for want of money+ vì thiếu tiền
=> to live for each other+ sống vì nhau
=> please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó
=> to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn
=> for many reasons+ vì nhiều lẽ
=> fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì
- mặc dù
=> for all that+ mặc dù tất cả những cái đó
=> for all you say+ mặc dù những điều anh nói
=> for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại
- đối với, về phần
=> respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo
=> it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá
=> for my part; as for me+ về phần tôi
- so với, đối với, theo tỷ lệ
=> very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi
- trong (thời gian), được (mức là...)
=> to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ
=> to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét
!alas for him!
- thương thay cho nó!
!to be for it
- (từ lóng) phải bị trừng phạt
!to be not long for this world
- gần đất xa trời
!fie for shame!
- thẹn quá! nhục quá!
!for all (aught) I know
- trong chừng mực mà tôi biết
!for all the world
- đúng như, hệt như
=> to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ
=> for good+ mãi mãi, vĩnh viễn
!for certain
- (xem) certain
!for the life of one
- (xem) life
!not for the world!
- không đời nào! không khi nào!
!once for all
- (xem) once
!there as nothing for it but
- (xem) nothing
!too beautiful for words
- đẹp không tả được
!were it not (but, except) for your help, I could not finish it
- nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được
!what... for?
- để làm gì?
=> what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì?
* liên từ
- vì, bởi vì, tại vì

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập