Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: for »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* giới từ
- thay cho, thế cho, đại diện cho
=> to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)
=> to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)
=> he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi
- ủng hộ, về phe, về phía
=> to be for peace+ ủng hộ hoà bình
=> hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam
- để, với mục đích là
=> for sale+ để bán
=> for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn
- để lấy, để được
=> to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe
=> to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ
=> to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập
=> to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết
- đến, đi đến
=> to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng
=> to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn
=> it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ
- cho
=> to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai
=> I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy
- vì, bởi vì
=> for want of money+ vì thiếu tiền
=> to live for each other+ sống vì nhau
=> please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó
=> to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn
=> for many reasons+ vì nhiều lẽ
=> fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì
- mặc dù
=> for all that+ mặc dù tất cả những cái đó
=> for all you say+ mặc dù những điều anh nói
=> for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại
- đối với, về phần
=> respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo
=> it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá
=> for my part; as for me+ về phần tôi
- so với, đối với, theo tỷ lệ
=> very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi
- trong (thời gian), được (mức là...)
=> to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ
=> to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét
!alas for him!
- thương thay cho nó!
!to be for it
- (từ lóng) phải bị trừng phạt
!to be not long for this world
- gần đất xa trời
!fie for shame!
- thẹn quá! nhục quá!
!for all (aught) I know
- trong chừng mực mà tôi biết
!for all the world
- đúng như, hệt như
=> to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ
=> for good+ mãi mãi, vĩnh viễn
!for certain
- (xem) certain
!for the life of one
- (xem) life
!not for the world!
- không đời nào! không khi nào!
!once for all
- (xem) once
!there as nothing for it but
- (xem) nothing
!too beautiful for words
- đẹp không tả được
!were it not (but, except) for your help, I could not finish it
- nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được
!what... for?
- để làm gì?
=> what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì?
* liên từ
- vì, bởi vì, tại vì
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập