Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: for »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* giới từ
- thay cho, thế cho, đại diện cho
=> to sit for Hanoi+ đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)
=> to stand for a noun+ (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)
=> he signed it for me+ anh ta ký cái đó thay tôi
- ủng hộ, về phe, về phía
=> to be for peace+ ủng hộ hoà bình
=> hurrah for Vietnam+ hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam
- để, với mục đích là
=> for sale+ để bán
=> for example; for instance+ ví dụ, chẳng hạn
- để lấy, để được
=> to go for a car+ đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe
=> to send for a doctor+ cho đi mời bác sĩ
=> to fight for independence+ đấu tranh để giành độc lập
=> to hunger for knowledge+ khao khát sự hiểu biết
- đến, đi đến
=> to leave for Haiphong+ đi đến Hải Phòng
=> to make for shelter+ chạy ra chỗ trú ẩn
=> it's getting on for two o'clock+ sắp đến hai giờ
- cho
=> to buy something for somebody+ mua cái gì cho ai
=> I can shift for myself+ tôi có thể tự xoay sở lấy
- vì, bởi vì
=> for want of money+ vì thiếu tiền
=> to live for each other+ sống vì nhau
=> please do it for my sake+ vì tôi mong anh làm cho điều đó
=> to avoid something for fear of accidents+ tránh cái gì vì sợ tai nạn
=> for many reasons+ vì nhiều lẽ
=> fomous for something+ nổi tiếng vì cái gì
- mặc dù
=> for all that+ mặc dù tất cả những cái đó
=> for all you say+ mặc dù những điều anh nói
=> for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated+ mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại
- đối với, về phần
=> respect one's teachers+ lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo
=> it's too easy for him+ đối với hắn cái đó dễ quá
=> for my part; as for me+ về phần tôi
- so với, đối với, theo tỷ lệ
=> very tall for one's age+ rất cao lớn so với tuổi
- trong (thời gian), được (mức là...)
=> to last for an hour+ kéo dài trong một tiếng đồng hồ
=> to walk for three kilometers+ đi bộ được ba kilômét
!alas for him!
- thương thay cho nó!
!to be for it
- (từ lóng) phải bị trừng phạt
!to be not long for this world
- gần đất xa trời
!fie for shame!
- thẹn quá! nhục quá!
!for all (aught) I know
- trong chừng mực mà tôi biết
!for all the world
- đúng như, hệt như
=> to look for all the world like a monkey+ trông hệt như một con khỉ
=> for good+ mãi mãi, vĩnh viễn
!for certain
- (xem) certain
!for the life of one
- (xem) life
!not for the world!
- không đời nào! không khi nào!
!once for all
- (xem) once
!there as nothing for it but
- (xem) nothing
!too beautiful for words
- đẹp không tả được
!were it not (but, except) for your help, I could not finish it
- nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được
!what... for?
- để làm gì?
=> what do you want it for?+ anh cần cái đó để làm gì?
* liên từ
- vì, bởi vì, tại vì
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập