Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Một người sáng tạo được thôi thúc bởi khát khao đạt đến thành công, không phải bởi mong muốn đánh bại người khác. (A creative man is motivated by the desire to achieve, not by the desire to beat others.)Ayn Rand
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: foot »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ, số nhiều feet
- chân, bàn chân (người, thú...)
- bước chân, cách đi
=> swift of foot+ có bước đi nhanh
- (quân sự) bộ binh
=> horse, foot and artillery+ kỵ binh, bộ binh và pháo binh
- chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối
=> at the foot of a page+ ở cuối trang
- phút (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m)
- âm tiết ((thơ ca))
- (thực vật học) gốc cánh (hoa)
- cặn bã ((thường) foot)
- đường thô ((thường) foots)
- (foots) (như) footlights
!at someone's feet
- ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai
- đang cầu cạnh ai
!to be (stand) on one's feet
- đứng thẳng
- lại khoẻ mạnh
- có công ăn việc làm, tự lập
!to carry someone off his feet
- làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
!to fall on (upon) one's feet
- (xem) fall
!to find (know) the length of someone's feet
- biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
!to have the ball at one's feet
- (xem) ball
!to have feet of clay
- chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
!to have one food in the grave
- gần đất xa trời
!to have (put, set) one's foot on the neck of somebody
- đè đầu cưỡi cổ ai
!to keep one's feet
- (xem) feet
!to measure anothers foot by one's own last
- suy bụng ta ra bụng người
!to put one's foot down
- (xem) put
!to put one's foot in it
- (xem) put
!to put (set) someone back on his feet
- phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai
!to set on foot
- (xem) set
!with foat at foot
- đã đẻ (ngựa cái)
![with one's] feet foremost
- bị khiêng đi để chôn
* ngoại động từ
- đặt chân lên
- thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất)
- (thông tục) thanh toán (hoá đơn)
- (thông tục) cộng, cộng gộp
* nội động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
- đi bộ
- nhảy
!to foot it
- (thông tục) nhảy, nhảy múa
- đi bộ
- chạy
!to foot up
- lên tới, tới mức, tổng cộng tới
=> the expenditure footed up to 3,000dd+ tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập