Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: fly »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- con ruồi
- ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá)
- (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh
!to crush a fly upon the wheel
!to break a fly upon the wheel
- dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi
!a fly on the wheel (on the coatch wheel)
- người lăng xăng tưởng mình quan trọng
!no flies on him
- (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu
* danh từ
- sự bay; quãng đường bay
=> on the fly+ đang bay
- vạt cài cúc (ở áo)
- cánh cửa lều vải
- đuôi cờ
- (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông)
- bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ)
- (kỹ thuật) (như) fly-wheel
- (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã
* nội động từ flew, flown
- bay
- đi máy bay, đáp máy bay
=> to fly home+ đáp máy bay về nhà
- bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau)
- bay phấp phới, tung bay
=> flags are flying+ cờ tung bay phấp phới
- đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước
=> it's late, we must fly+ đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên
- tung; chạy vùn vụt như bay
=> the door flew open+ cửa mở tung
=> time flies+ thời gian vùn vụt trôi qua
- (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát
* ngoại động từ
- làm bay phấp phới, làm tung bay
=> to fly a flag+ cờ tung bay phấp phới
- thả (cho bay)
=> to fly pigeons+ thả chim bồ câu
- lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay
!to fly at
!to fly on
- xông lên; tấn công
=> to fly at the enemy+ xông lên tấn công quân địch
!to fly into
- nổi (khùng), rớn (mừng)
=> to fly into a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
- xông vào, xộc vào (trong phòng...)
!to fly off
- bay đi (chim); chuồn đi
- đứt mất (cúc áo)
!to fly out
- tuôn ra một thôi một hồi
- nổi cơn hung hăng
!to fly over
- nhảy qua
=> to fly over fence+ nhảy qua hàng rào
!to fly round
- quay (bánh xe)
!to fly upon
- (như) to fly at
!as the crow flies
- (xem) crow
!the bird in flown
- (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi
!to fly to arms
- (xem) arm
!to fly the country
- chạy trốn; đi khỏi nước
!to fly in the face of
- (xem) face
!to fly high
!to fly at high game
- có tham vọng, có hoài bão lớn
!to fly a kite
- (xem) kite
!to fly low
- nằm im, lẩn lút
!go fly a kite!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa!
!to let fly
- (xem) let
!to make the money fly
- tiêu tiền như rác
* tính từ
- (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.189.180.244 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập