Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: flung »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc)
- sự nhào xuống, sự nhảy bổ
- sự lu bù (ăn chơi...)
=> to have one's fling+ ăn chơi lu bù
- lời nói mỉa; lời chế nhạo
=> to have a fling at somebody+ nói mỉa ai; chế nhạo ai
- (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử
=> to have a fling at something+ thử làm gì, gắng thử gì
- điệu múa sôi nổi
=> the Highland fling+ điệu múa sôi nổi của Ê-cốt
* nội động từ flung
- chạy vụt, lao nhanh
=> to fling out of the room+ lao ra khỏi phòng
- chửi mắng, nói nặng
=> to fling out+ chửi mắng ầm ĩ
- hất (ngựa)
* ngoại động từ
- ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống
=> to fling something away+ ném vật gì đi
=> to fling troops on enemy (against enemy position)+ lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)
=> to fling oneself into a task+ lao mình vào nhiệm vụ
=> to fling oneself on someone's pity+ phó thác mình vào lòng thương của ai
=> to fling someone into prison+ tống cổ ai vào tù
- hất ngã
=> horse flings rider+ ngựa hất ngã người cưỡi
- đá hậu
- vung (tay...); hất (đầu...)
- đưa (mắt) nhìn lơ đãng
- toà án, phát ra
=> flowers fling their fragrance around+ hoa toả hương thơm
- đẩy tung (cửa)
=> to fling door open+ mở tung cửa
!to fling caution to the wind
- liều lĩnh, thục mạng
!to fling facts in somebody's teeth
- đưa việc ra để máng vào mặt ai
!to fling oneself at someone's head
- cố chài được ai lấy mình làm vợ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.58.77.98 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập