Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: fling »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc)
- sự nhào xuống, sự nhảy bổ
- sự lu bù (ăn chơi...)
=> to have one's fling+ ăn chơi lu bù
- lời nói mỉa; lời chế nhạo
=> to have a fling at somebody+ nói mỉa ai; chế nhạo ai
- (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử
=> to have a fling at something+ thử làm gì, gắng thử gì
- điệu múa sôi nổi
=> the Highland fling+ điệu múa sôi nổi của Ê-cốt
* nội động từ flung
- chạy vụt, lao nhanh
=> to fling out of the room+ lao ra khỏi phòng
- chửi mắng, nói nặng
=> to fling out+ chửi mắng ầm ĩ
- hất (ngựa)
* ngoại động từ
- ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống
=> to fling something away+ ném vật gì đi
=> to fling troops on enemy (against enemy position)+ lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)
=> to fling oneself into a task+ lao mình vào nhiệm vụ
=> to fling oneself on someone's pity+ phó thác mình vào lòng thương của ai
=> to fling someone into prison+ tống cổ ai vào tù
- hất ngã
=> horse flings rider+ ngựa hất ngã người cưỡi
- đá hậu
- vung (tay...); hất (đầu...)
- đưa (mắt) nhìn lơ đãng
- toà án, phát ra
=> flowers fling their fragrance around+ hoa toả hương thơm
- đẩy tung (cửa)
=> to fling door open+ mở tung cửa
!to fling caution to the wind
- liều lĩnh, thục mạng
!to fling facts in somebody's teeth
- đưa việc ra để máng vào mặt ai
!to fling oneself at someone's head
- cố chài được ai lấy mình làm vợ
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập