Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: flew »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- con ruồi
- ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá)
- (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh
!to crush a fly upon the wheel
!to break a fly upon the wheel
- dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi
!a fly on the wheel (on the coatch wheel)
- người lăng xăng tưởng mình quan trọng
!no flies on him
- (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu
* danh từ
- sự bay; quãng đường bay
=> on the fly+ đang bay
- vạt cài cúc (ở áo)
- cánh cửa lều vải
- đuôi cờ
- (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông)
- bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ)
- (kỹ thuật) (như) fly-wheel
- (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã
* nội động từ flew, flown
- bay
- đi máy bay, đáp máy bay
=> to fly home+ đáp máy bay về nhà
- bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau)
- bay phấp phới, tung bay
=> flags are flying+ cờ tung bay phấp phới
- đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước
=> it's late, we must fly+ đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên
- tung; chạy vùn vụt như bay
=> the door flew open+ cửa mở tung
=> time flies+ thời gian vùn vụt trôi qua
- (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát
* ngoại động từ
- làm bay phấp phới, làm tung bay
=> to fly a flag+ cờ tung bay phấp phới
- thả (cho bay)
=> to fly pigeons+ thả chim bồ câu
- lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay
!to fly at
!to fly on
- xông lên; tấn công
=> to fly at the enemy+ xông lên tấn công quân địch
!to fly into
- nổi (khùng), rớn (mừng)
=> to fly into a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
- xông vào, xộc vào (trong phòng...)
!to fly off
- bay đi (chim); chuồn đi
- đứt mất (cúc áo)
!to fly out
- tuôn ra một thôi một hồi
- nổi cơn hung hăng
!to fly over
- nhảy qua
=> to fly over fence+ nhảy qua hàng rào
!to fly round
- quay (bánh xe)
!to fly upon
- (như) to fly at
!as the crow flies
- (xem) crow
!the bird in flown
- (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi
!to fly to arms
- (xem) arm
!to fly the country
- chạy trốn; đi khỏi nước
!to fly in the face of
- (xem) face
!to fly high
!to fly at high game
- có tham vọng, có hoài bão lớn
!to fly a kite
- (xem) kite
!to fly low
- nằm im, lẩn lút
!go fly a kite!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa!
!to let fly
- (xem) let
!to make the money fly
- tiêu tiền như rác
* tính từ
- (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập