Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: flew »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- con ruồi
- ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá)
- (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh
!to crush a fly upon the wheel
!to break a fly upon the wheel
- dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi
!a fly on the wheel (on the coatch wheel)
- người lăng xăng tưởng mình quan trọng
!no flies on him
- (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu
* danh từ
- sự bay; quãng đường bay
=> on the fly+ đang bay
- vạt cài cúc (ở áo)
- cánh cửa lều vải
- đuôi cờ
- (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông)
- bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ)
- (kỹ thuật) (như) fly-wheel
- (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã
* nội động từ flew, flown
- bay
- đi máy bay, đáp máy bay
=> to fly home+ đáp máy bay về nhà
- bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau)
- bay phấp phới, tung bay
=> flags are flying+ cờ tung bay phấp phới
- đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước
=> it's late, we must fly+ đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên
- tung; chạy vùn vụt như bay
=> the door flew open+ cửa mở tung
=> time flies+ thời gian vùn vụt trôi qua
- (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát
* ngoại động từ
- làm bay phấp phới, làm tung bay
=> to fly a flag+ cờ tung bay phấp phới
- thả (cho bay)
=> to fly pigeons+ thả chim bồ câu
- lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay
!to fly at
!to fly on
- xông lên; tấn công
=> to fly at the enemy+ xông lên tấn công quân địch
!to fly into
- nổi (khùng), rớn (mừng)
=> to fly into a rage+ nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
- xông vào, xộc vào (trong phòng...)
!to fly off
- bay đi (chim); chuồn đi
- đứt mất (cúc áo)
!to fly out
- tuôn ra một thôi một hồi
- nổi cơn hung hăng
!to fly over
- nhảy qua
=> to fly over fence+ nhảy qua hàng rào
!to fly round
- quay (bánh xe)
!to fly upon
- (như) to fly at
!as the crow flies
- (xem) crow
!the bird in flown
- (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi
!to fly to arms
- (xem) arm
!to fly the country
- chạy trốn; đi khỏi nước
!to fly in the face of
- (xem) face
!to fly high
!to fly at high game
- có tham vọng, có hoài bão lớn
!to fly a kite
- (xem) kite
!to fly low
- nằm im, lẩn lút
!go fly a kite!
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa!
!to let fly
- (xem) let
!to make the money fly
- tiêu tiền như rác
* tính từ
- (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập