Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Muôn việc thiện chưa đủ, một việc ác đã quá thừa.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: flash »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- ánh sáng loé lên; tia
=> a flash of lightning+ ánh chớp, tia chớp
=> a flash of hope+ tia hy vọng
- (hoá học) sự bốc cháy
- giây lát
=> in a flash+ trong giây lát
=> a flash of merriment+ cuộc vui trong giây lát
- sự phô trương
=> out of flash+ cốt để phô trương
- (điện ảnh) cảnh hồi tưởng ((cũng) flash back)
- (quân sự) phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...)
- dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước)
- tiếng lóng kẻ cắp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tin ngắn; bức điện ngắn
!a flash in the pan
- chuyện đầu voi đuôi chuột
- người nổi tiếng nhất thời
* nội động từ
- loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng
=> lightning flashes across the sky+ chớp loé sáng trên trời
- chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên
=> an idea flashed upon him+ anh ta chợt nảy ra một ý kiến
!it flashed upon me that
- tôi chợt nảy ra ý kiến là
- chạy vụt
=> train flashes past+ chuyến xe lửa chạy vụt qua
- chảy ra thành tấm (thuỷ tinh)
- chảy ào, chảy tràn ra (nước)
* ngoại động từ
- làm loé lên, làm rực lên
=> eyes flash fire+ mắt rực lửa
=> to flash a smile at someone+ toét miệng cười với ai
=> to flash one's sword+ vung gươm sáng loáng
- truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe
!to flash a roll of money
- thò ra khoe một tập tiền
- làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm
- phủ một lần màu lên (kính)
- cho nước chảy vào đầy
!to flash in the pan
- làm chuyện đầu voi đuôi chuột
!to flash out (up)
- nổi giận đùng đùng
* tính từ
- loè loẹt, sặc sỡ
- giả
=> flash money+ tiền giả
- lóng
- ăn cắp ăn nẩy

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập