Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: fit »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)
- cơn (đau)
=> a fit of coughing+ cơn ho
=> a fit of laughter+ sự cười rộ lên
- sự ngất đi, sự thỉu đi
=> to fall down in a fit+ ngất đi
- đợt
=> a fit of energy+ một đợt gắng sức
- hứng
=> when the fit is on one+ tuỳ hứng
!to beat somebody into fits
!to give somebody fits
- đánh thắng ai một cách dễ dàng
!by fits and starts
- không đều, thất thường, từng đợt một
!to give someone a fit
- làm ai ngạc nhiên
- xúc phạm đến ai
!to throw a fit
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên
* danh từ
- sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
- kiểu cắt (quần áo) cho vừa
- cái vừa vặn
=> to be a tight fit+ vừa như in
=> to be a bad fit+ không vừa
* tính từ
- dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
=> not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó
=> a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
- đúng, phải
=> it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng
- sãn sàng; đến lúc phải
=> to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
- mạnh khoẻ, sung sức
=> to feel fit+ thấy khoẻ
=> to look fit+ trông khoẻ
=> to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức
- bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
- (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi
=> to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng
!not fit to hold a candle to
- candle
* ngoại động từ
- hợp, vừa
=> this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa
- làm cho hợp, làm cho vừa
=> to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
- lắp
=> to fit a spoke+ in lắp một nan hoa
* nội động từ
- vừa hợp
=> your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa
- thích hợp, phù hợp, ăn khớp
=> his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
!to fit in
- ăn khớp; khớp với
- làm cho khớp với
!to fit on
- mặc thử (quần áo)
=> to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng
!to fit out
!to fit up
- trang bị
- sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
!to fit like a glove
- (xem) glove

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập