Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: fire »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- lửa, ánh lửa
=> fire burns+ lửa cháy
=> to strike fire+ đánh lửa
=> there is no smoke without fire+ không có lửa sao có khói
- sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà
=> on fire+ đang cháy
=> to set fire to something; to set something on fire+ đốt cháy cái gì
=> to catch (take) fire+ bắt lửa, cháy
=> fire!+ cháy nhà!
- ánh sáng
=> St Elmo's fire+ hòn sáng (thường thấy ở tàu khi bão)
- sự bắn hoả lực
=> to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng
=> running fire+ loạt súng nổ liên hồi; (nghĩa bóng) sự phê bình tới tấp; sự phản đối ầm ầm
=> under enemy fire+ dưới lằn đạn của địch, dưới hoả lực của địch
=> between two fire+ bị bắn từ hai phía lại
=> line of fire+ đường đạn (sắp bắn)
- lò sưởi
=> an electrice fire+ lò sưởi điện
- sự tra tấn bằng lửa
- sự sốt, cơn sốt
- ngọn lửa ((nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát
=> the fire of patriotism+ ngọn lửa yêu nước
- sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt
!to be put to fire and sword
- ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng
!burnt child dreads the fire
- chim phải tên sợ làn cây cong
!the fat is in the fire
- (xem) flat
!to go through fire and water
- đương đầu với nguy hiểm
!to hang fire
- (xem) hang
!to miss fire
- (như) to hang fire
- thất bại (trong việc gì)
!out of the frying-pan into the fire
- tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
!to play with fire
- chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to pour oil on fire
!to add fuel to the fire
- lửa cháy đổ thêm dầu
!to set the Thames on fire
- làm những việc kinh thiên động địa
!to set the world on fire
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh
* ngoại động từ
- đốt cháy, đốt (lò...)
- làm nổ, bắn (súng...)
=> to fire a mine+ giật mìn
=> to fire a rocket+ phóng rôcket
- làm đỏ
- nung
=> to fire bricks+ nung gạch
- sấy (chè, thuốc lá...)
- đốt, khử trùng (bằng chất hoá học)
- thải, đuổi, sa thải
- (nghĩa bóng) kích thích (trí tưởng tượng)
- (nghĩa bóng) khuyến khích, làm phấn khởi
* nội động từ
- bắt lửa, cháy, bốc cháy
- nóng lên
- rực đỏ
- nổ (súng); nổ súng, bắn
- chạy (máy)
=> the engine fires evenly+ máy chạy đều
!to fire away
- bắt đầu tiến hành
- nổ (súng)
!to fire broadside
- bắn tất cả các súng một bên mạn tàu
!to fire off
- bắn
- (nghĩa bóng) phát ra, nổ ra
=> to fire off a remark+ bất chợt phát ra một câu nhận xét
=> to fire off a postcard+ gửi cấp tốc một bưu thiếp
!to fire up
- nổi giận đùng đùng
!to fire salute
- bắn súng chào
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập