Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Hạnh phúc giống như một nụ hôn. Bạn phải chia sẻ với một ai đó mới có thể tận hưởng được nó. (Happiness is like a kiss. You must share it to enjoy it.)Bernard Meltzer
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: finish »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
=> to fight to a finish+ đánh đến cùng
=> to be in at the finish+ (săn) có mặt lúc hạ con cáo; có mặt lúc kết thúc
=> the finish of the race+ đoạn cuối của cuộc đua; đích của cuộc đua
- sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện
- tích chất kỹ, tính chất trau chuốt
* ngoại động từ
- hoàn thành, kết thúc, làm xong
=> to finish one's work+ làm xong công việc
- dùng hết, ăn (uống) hết, ăn (uống) sạch
- sang sửa lần cuối cùng
- hoàn chỉnh sự giáo dục của (ai)
- (thông tục) giết chết, cho đi đời
- (thông tục) làm mệt nhoài
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cho không còn giá trị gì nữa
!to finish off
- hoàn thành, kết thúc, làm xong
- giết chết, kết liễu
!to finish up
- hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off)
- dùng hết, ăn hết sạch; ăn nốt cho hết
!to finish with
- hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off)
- chấm dứt mọi quan hệ với; thờ ơ với
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.230 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập