Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: order »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
=> the higher order+ giai cấp trên
=> all orders and degree of men+ người ở mọi tầng lớp
=> close order+ (quân sự) hàng xếp mau
=> open order+ (quân sự) hàng xếp thưa
- (toán học) bậc
=> equation of the first order+ phương trình bậc một
- thứ tự
=> in alphabetical order+ theo thứ tự abc
=> to follow the order of events+ theo thứ tự của sự kiện
- trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...)
=> to restore law and order+ lập lại an ninh và trật tự
=> to call to order+ nhắc phải theo đúng nội quy
!order! order!
- sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi!
- sự ngăn nắp, sự gọn gàng
- chế độ
=> the old order has changed+ chế độ cũ đã thay đổi
- mệnh lệnh
=> order of the day+ nhật lệnh
- huân chương
!the Labour Order, first class
- huân chương lao động hạng nhất
!Order of Lenin
- huân chương Lê-nin
- sự đặt hàng; đơn đặt hàng
=> to give someone an order for goods+ đặt mua hàng của người nào
=> to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng
- phiếu
=> postal order; money order+ phiếu chuyển tiền
- (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại)
- (tôn giáo) phẩm chức
=> to take orders; to be in orders+ thụ giới
- (tôn giáo) dòng tu
- (kiến trúc) kiểu
- (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi
- (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp
!to be in bad order
- xấu, hỏng (máy)
!to be in good order
- trật tự, ngăn nắp
- tốt, chạy tốt
- đúng nội quy, đúng thủ tục
!to be out of order
- xấu, hỏng (máy)
- không đúng nội quy, không đúng thủ tục
!in order that
- cốt để, mục đích để
!in order to
- để mà, cốt để mà
!in short order
- (xem) short
!order a large order
- (thông tục) một việc khó
!made to order
- làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng)
=> clothes made to order+ quần áo may đo
!marching order
- (quân sự) trang phục hành quân
!order of the day
- chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình
=> industry is the order of the day+ công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay
!review order
- (quân sự) trang phục duyệt binh
!to rise to [a point of] order
- ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục
* ngoại động từ
- ra lệnh
=> to order an enquiry+ ra lệnh điều tra
=> to be ordered to the dront+ được lệnh ra mặt trận
=> to be ordered abroad+ được lệnh ra nước ngoài
- chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...)
=> the doctor ordered a purge+ bác sĩ cho uống thuốc xổ
- gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...)
=> to order two roast chickens and five bottles of beer+ gọi hai con gà quay và năm chai bia
- định đoạt (số mệnh...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt
!order arms
- (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi!
!to order someone about
- sai ai chạy như cờ lông công
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập