Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Cho dù người ta có tin vào tôn giáo hay không, có tin vào sự tái sinh hay không, thì ai ai cũng đều phải trân trọng lòng tốt và tâm từ bi. (Whether one believes in a religion or not, and whether one believes in rebirth or not, there isn't anyone who doesn't appreciate kindness and compassion.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: account »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự tính toán
=> to cast account+ tính toán
- sự kế toán; sổ sách, kế toán
=> to keep accounts+ giữ sổ sách kế toán
=> profit and loss account+ mục tính lỗ lãi
- bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả
=> account of expenses+ bản kê khai các khoảng chi tiêu
=> to make out an account of articles+ làm bản kê khai mặt hàng
=> to send in an account with the goods+ gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền
- sự thanh toán
=> to render (settle) an account+ thanh toán một khoản tiền (một món nợ)
- sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ
=> to pay a sum on account+ trả dần một số tiền
=> sale for the account+ bán trả dần
- tài khoản, số tiền gửi
=> to have an account in the bank+ có tiền gửi ngân hàng
=> account current+ số tiền hiện gửi
- lợi, lợi ích
=> to turn something to account+ sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì
=> to find one's in...+ tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở...
- lý do, nguyên nhân, sự giải thích
=> to give an account of something+ giải thích cái gì
=> on no account+ không vì một lý do gì
=> on account of+ vì
- báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả
=> to give an account of something+ thuật lại chuyện gì
=> a detailed account of a football match+ bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá
- sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm
=> to take into account+ để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới
=> to make little account of+ coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp
- tầm quan trọng, giá trị
=> of much account+ đáng kể
=> of small account+ không có gì đáng kể lắm
!according to all accounts
- theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung
!to balance the accounts
- (xem) balance
!by all accounts
- (như) according to all accounts
!to be called (to go) to one's account
- (xem) go
!to call (bring) to account
- bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...)
!to cast up accounts
-(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa
!to cook (doctor) an account
- giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản
!to demand an account
- đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...)
!to give a good account of oneself
- gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt
!the great account
- (tôn giáo) ngày tận thế
!to hand in one's accounts
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thoát nợ đời; chết
!to hold of much account
- đánh giá cao, coi trọng
!to lay [one's] account for (on, with) something
- mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì
!to leave out of account
- không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến
!on one's own account
- vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình
- tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra
!on somebody's account
- vì ai
!to settle (square, balance) accounts with somebody
- thanh toán với ai
- trả thù ai, thanh toán mối thù với ai
* ngoại động từ
- coi, coi như, coi là, cho là
=> to be accounted incocent+ được coi là vô tội
* nội động từ
- (+ for) giải thích (cho)
=> this accounts for his behaviour+ điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn
- giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong)
=> has that sum been accounted for?+ số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa?
- (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được
=> he alone accounted for a score of pheasants+ mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập