Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta không học đi bằng những quy tắc mà bằng cách bước đi và vấp ngã. (You don't learn to walk by following rules. You learn by doing, and by falling over. )Richard Branson
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: on »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- trên, ở trên
=> a book on the table+ quyển sách ở trên bàn
=> to float on the water+ nổi trên mặt nước
- dựa trên, dựa vào
=> a statement founded on fact+ một lời tuyên bố dựa trên sự kiện
- vào, lúc khi
=> on Sunday+ vào ngày chủ nhật
=> on reaching home+ khi tới nhà
- vào, về phía, bên
=> an attack on a post+ cuộc tấn công vào đồn
=> the put the dog on a chain+ buộc chó vào xích
=> to be his on the head+ bị đánh rơi vào đầu
=> on the south of...+ về phía nam của...
=> a house on the river+ nhà bên sông
=> on my right+ ở bên phải tôi
=> tax on alcohol+ thuế đánh vào rượu
=> to march on Hanoi+ tiến về phía Hà nội
- với
=> to smile on someone+ cười với ai
- chống lại
=> to rise on the oppressors+ nổi dậy chống lại bọn áp bức
- bằng, nhờ vào
=> to live on bread and milk+ sống bằng bánh mì và sữa
- về, nói về, bàn về
=> a lecture on Shakespeare+ buổi thuyết trình về Sếch-xpia
=> his opinion on the subject+ ý kiến của anh ta về vấn đề đó
- đang
=> on fire+ đang cháy
=> on strike+ đang đình công
- thuộc, của
=> he was on the staff+ ông ấy thuộc ban tham mưu
!on business
- có việc, có công tác
=> to go somewhere on business+ đi đâu có việc
!on the instant
- (xem) instant
!on purpose
- (xem) purpose
!on the sly
- (xem) sly
!to be gone on somebody
- (xem) go
!to have something on oneself
- mang cái gì trong người
!to have something on somebody
- có điều gì đang phàn nàn về ai
- hơn ai về cái gì
* phó từ
- tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên
=> to read on+ đọc tiếp
=> it is well on in the night+ đêm đã về khuya
- đang, đang có, đang hoạt động
=> light is on+ đèn đang cháy
=> to switch on the light+ bật đèn lên
=> Othello is on+ vở Ô-ten-lô đang diễn
- vào
=> to put one's shoes on+ đi giày vào
=> on with your coat+ anh hãy mặc áo vào
!to be getting on for fifty
- sắp năm mươi tuổi
!to be on
- (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý
=> there is a show tonight, are you on?+ tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không?
!to be on to somebody
- biết được ý định của ai
- quấy rầy ai; móc máy ai
!to be rather on
- (từ lóng) ngà ngà say
!from that day on
- từ ngày đó về sau
!on and off
- lúc lúc, chốc chốc, chập chờn
!on and on
- liên tục, liên miên
* tính từ
- (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê)
=> an on drive+ cú đánh về bên trái
* danh từ
- (thể dục,thể thao) phía trái (crickê)
=> a fine drive to the on+ một cú đánh rất đẹp về bên trái
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập