Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: on »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- trên, ở trên
=> a book on the table+ quyển sách ở trên bàn
=> to float on the water+ nổi trên mặt nước
- dựa trên, dựa vào
=> a statement founded on fact+ một lời tuyên bố dựa trên sự kiện
- vào, lúc khi
=> on Sunday+ vào ngày chủ nhật
=> on reaching home+ khi tới nhà
- vào, về phía, bên
=> an attack on a post+ cuộc tấn công vào đồn
=> the put the dog on a chain+ buộc chó vào xích
=> to be his on the head+ bị đánh rơi vào đầu
=> on the south of...+ về phía nam của...
=> a house on the river+ nhà bên sông
=> on my right+ ở bên phải tôi
=> tax on alcohol+ thuế đánh vào rượu
=> to march on Hanoi+ tiến về phía Hà nội
- với
=> to smile on someone+ cười với ai
- chống lại
=> to rise on the oppressors+ nổi dậy chống lại bọn áp bức
- bằng, nhờ vào
=> to live on bread and milk+ sống bằng bánh mì và sữa
- về, nói về, bàn về
=> a lecture on Shakespeare+ buổi thuyết trình về Sếch-xpia
=> his opinion on the subject+ ý kiến của anh ta về vấn đề đó
- đang
=> on fire+ đang cháy
=> on strike+ đang đình công
- thuộc, của
=> he was on the staff+ ông ấy thuộc ban tham mưu
!on business
- có việc, có công tác
=> to go somewhere on business+ đi đâu có việc
!on the instant
- (xem) instant
!on purpose
- (xem) purpose
!on the sly
- (xem) sly
!to be gone on somebody
- (xem) go
!to have something on oneself
- mang cái gì trong người
!to have something on somebody
- có điều gì đang phàn nàn về ai
- hơn ai về cái gì
* phó từ
- tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên
=> to read on+ đọc tiếp
=> it is well on in the night+ đêm đã về khuya
- đang, đang có, đang hoạt động
=> light is on+ đèn đang cháy
=> to switch on the light+ bật đèn lên
=> Othello is on+ vở Ô-ten-lô đang diễn
- vào
=> to put one's shoes on+ đi giày vào
=> on with your coat+ anh hãy mặc áo vào
!to be getting on for fifty
- sắp năm mươi tuổi
!to be on
- (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý
=> there is a show tonight, are you on?+ tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không?
!to be on to somebody
- biết được ý định của ai
- quấy rầy ai; móc máy ai
!to be rather on
- (từ lóng) ngà ngà say
!from that day on
- từ ngày đó về sau
!on and off
- lúc lúc, chốc chốc, chập chờn
!on and on
- liên tục, liên miên
* tính từ
- (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê)
=> an on drive+ cú đánh về bên trái
* danh từ
- (thể dục,thể thao) phía trái (crickê)
=> a fine drive to the on+ một cú đánh rất đẹp về bên trái
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập