Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: of »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* giới từ
- của
=> the works of shakespeare+ những tác phẩm của Sếch-xpia
- thuộc, của, ở
=> Mr. X of Oklahoma+ ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma
=> Mr. David of London Times+ ông Đa-vít, phóng viên tờ thời báo Luân-đôn
=> we of the working class+ chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân
- về
=> to think of someone+ nghĩ về ai
=> to hear of someone+ nghe nói về ai
- vì
=> to die of tuberculosis+ chết vì bệnh lao
- làm bằng, bằng
=> a house of wood+ cái nhà bằng gỗ
=> made of plastic+ làm bằng chất dẻo
- gồm có
=> a family of eight+ một gia đình gồm co tám người
=> a man of ability+ một người có năng lực
- từ, ở
=> to come of a good family+ xuất thân từ một gia đình tốt
=> to expwct something of somebody+ mong đợi cái gì ở ai
- trong, trong đám
=> one of my friends+ một trong những người bạn của tôi
=> he is ot of the best+ anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất
- cách
=> within 50km of Hanoi+ cách Hà nội trong vòng 50 km
=> south of Hanoi+ về phía nam Hà nội
- trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian)
=> of recent years+ trong những năm gần đây, vào những năm gần đây
=> he came of a Saturday+ anh ta đến vào ngày thứ bảy
=> of old; of yore+ xưa, ngày xưa
- khỏi, mất...
=> to care of a disease+ chữa khỏi bệnh
=> to get rid of something+ tống khứ cái gì đi
=> to be robbed of one's money+ bị lấy trộm mất tiền
- về phần
=> it's kind of you to come+ (về phần) anh đến được thật là tốt quá
- (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch)
=> the city of Hanoi+ thành phố Hà nội
=> the rays of the sun+ tia mặt trời
=> a glass of wine+ cốc rượu vang
- (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch)
=> Doctor of Law+ tiến sĩ luật
=> Bachelor of Arts+ tú tài văn chương
- (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch)
=> to smell of flowers+ ngửi toàn mùi hoa
=> he reeks of tobacco+ nó sặc mùi thuốc lá
- (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch)
=> to be blind of one eye+ mù một mắt
=> to be hard of heart+ tàn nhẫn
=> to be hard of hearing+ nghễnh ngãng
- (từ cổ,nghĩa cổ) bởi
=> forsaken of God and man+ bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người)
=> unseen of any+ không ai nhìn thấy
- of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch)
=> a fool of a man+ một người dại đột
=> a beauty of a girl+ một cô gái đẹp
- of it (hư từ; không dịch)
=> we had a good time of it+ chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích
=> he made short work of it+ hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.118.200.136 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập