Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: nip »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (viết tắt) của Nipponese
- cốc rượu nhỏ
=> to tkae a nip+ uống một cốc rượu nhỏ
=> a nip of whisky+ một cốc nhỏ rượu uytky
* danh từ
- cái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp
=> to give someone a nip+ cấu (véo) ai
- sự tê buốt, sự tê cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt
- sự thui chột, sự lụi đi (cây cối vì giá rét)
- (nghĩa bóng) lời nói cay độc, lời nói đay nghiến
- (kỹ thuật) cái kìm, cái kẹp, cái mỏ cặp
* động từ
- cắn, nay, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp
=> to nip one's finger in the door+ kẹp ngón tay ở cửa
- (nip off) ngắt
=> to nip off the flower bud+ ngắt nụ hoa
- tàn phá, phá hoại; làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi
=> to nip in the bud+ (nghĩa bóng) bóp chết ngay từ khi còn trứng nước
- lạnh buốt; làm tê buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét)
=> the wind nips hard this morning+ sáng hôm nay gió lạnh buốt
- (từ lóng) bắt, tóm cổ, giữ lại
- (từ lóng) xoáy, ăn cắp vặt
- (kỹ thuật) bẻ gây, cắt đứt
- (kỹ thuật) kẹp chặt
!to nip along
- chạy vội đi
!to nip in
- lẻn nhanh vào, chạy vụt vào
- nói xen vào, ngắt lời
!to nip out
- lẻn nhanh ra, chạy vụt ra
!to nip off
- chạy vụt đi, chuồn thãng
!to nip on ahead
- chạy lên trước, chạy lên đầu
!to nip up
- nhặt vội
- (từ lóng) trèo thoăn thoắt; bước lên thoăn thoắt
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.217.1 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập