=> to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi
=> to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ
=> to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì
- nghiêng, xiên
=> the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ
=> colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
- gà gật
=> ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
- vô ý phạm sai lầm
!Homer sometimes nods
- Thánh cũng có khi lầm
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
=> to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi
=> to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ
=> to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì
- nghiêng, xiên
=> the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ
=> colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
- gà gật
=> ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
- vô ý phạm sai lầm
!Homer sometimes nods
- Thánh cũng có khi lầm
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
=> to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi
=> to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ
=> to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì
- nghiêng, xiên
=> the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ
=> colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
- gà gật
=> ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
- vô ý phạm sai lầm
!Homer sometimes nods
- Thánh cũng có khi lầm
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: nod »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh
=> to give a nod of assent+ gật đầu bằng lòng (tán thành)
=> to answer with a nod+ trả lời bằng một cái gật đầu
=> to give someone a nod+ gật đầu (cúi đầu) chào ai
=> to have someone at one's nod+ có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền
- sự gà gật
!to be gone to the land of Nod
- buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật
- (từ lóng)
=> on the nod+ chịu tiền
=> to be served on the nod+ ăn chịu
* động từ
- gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu
=> he nodded to show that the understood+ anh ta gật đàu ra ý hiểu
=> to nod to someone+ gật đầu với ai; gật đầu chào ai
=> to nod assent (approval); to nod "yes"+ gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
=> to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi
=> to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ
=> to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì
- nghiêng, xiên
=> the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ
=> colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
- gà gật
=> ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
- vô ý phạm sai lầm
!Homer sometimes nods
- Thánh cũng có khi lầm

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập