=> to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi
=> to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ
=> to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì
- nghiêng, xiên
=> the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ
=> colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
- gà gật
=> ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
- vô ý phạm sai lầm
!Homer sometimes nods
- Thánh cũng có khi lầm
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện.">
=> to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi
=> to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ
=> to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì
- nghiêng, xiên
=> the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ
=> colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
- gà gật
=> ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
- vô ý phạm sai lầm
!Homer sometimes nods
- Thánh cũng có khi lầm
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện." />
=> to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi
=> to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ
=> to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì
- nghiêng, xiên
=> the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ
=> colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
- gà gật
=> ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
- vô ý phạm sai lầm
!Homer sometimes nods
- Thánh cũng có khi lầm
Trang tra cứu đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp trên Liên Phật Hội do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: nod »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh
=> to give a nod of assent+ gật đầu bằng lòng (tán thành)
=> to answer with a nod+ trả lời bằng một cái gật đầu
=> to give someone a nod+ gật đầu (cúi đầu) chào ai
=> to have someone at one's nod+ có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền
- sự gà gật
!to be gone to the land of Nod
- buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật
- (từ lóng)
=> on the nod+ chịu tiền
=> to be served on the nod+ ăn chịu
* động từ
- gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu
=> he nodded to show that the understood+ anh ta gật đàu ra ý hiểu
=> to nod to someone+ gật đầu với ai; gật đầu chào ai
=> to nod assent (approval); to nod "yes"+ gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
=> to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi
=> to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ
=> to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì
- nghiêng, xiên
=> the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ
=> colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
- gà gật
=> ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
- vô ý phạm sai lầm
!Homer sometimes nods
- Thánh cũng có khi lầm
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập