Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: need »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự cần
=> if need be+ nếu cần
=> in case of need+ trong trường hợp cần đến
=> there is no need to hury+ không cần gì phải vội
=> to have of something; to stand (to be) in need of something+ cần cái gì
- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn
=> to feel the pinch of need+ cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
- thứ cần dùng nhu cầu
=> can earn enough to satisfy one's needs+ có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
- (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái
=> to do one's needs+ đi ỉa, đi đái
* ngoại động từ
- cần, đòi hỏi
=> do you need any help?+ anh có cần sự giúp đỡ không?
=> this question needs a reply+ câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
=> this house needs repair+ cái nhà này cần sửa chữa
* nội động từ
- cần
=> every work needs to be dome with care+ mọi việc đều cần được làm cẩn thận
=> you need not have taken tje trouble to bring the letter+ đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
=> I come?+ tôi có cần đến không?
* nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ)
- cần thiết
=> it needs not+ cái đó không cần thiết
- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập