Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: near »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- gần, cận
=> the school is quite near+ trường học rất gần
=> the Near East+ Cận đông
=> a near relution+ một người có họ gần
=> in the near future+ trong tương lai gần đây
- thân
=> a near friend+ bạn thân
- giống, sát
=> near resemblance+ sự giống lắm
=> a near translation+ bản dịch sát nghĩa
- tỉ mỉ
=> near work+ công việc tỉ mỉ
- chi ly, chắt bóp, keo kiệt
=> to be very near with one's money+ rất chi ly đối với đồng tiền
- bên trái
=> the near side of the road+ bên trái đường
=> the near wheel of a car+ bánh xe bên trái
=> the near foreleg of a horse+ chân trái đằng trước của con ngựa
* phó từ
- gần, ở gần; sắp tới, không xa
=> when success comes near more hardships are for and near+ xa gần khắp mọi nơi
=> near at hand+ gần ngay bên; gần tới nơi
=> near by+ ở gần, ở bên
- chi ly, chắt bóp, keo kiệt
=> to live very near+ sống chắt bóp
* giới từ
- gần, ở gần
=> to stanf near the fire+ đứng gần lò sưởi
=> the performance was drawing near its close+ buổi biểu diễn gần hết
=> day is near breaking+ trời gần sáng
- gần giống, theo kịp
=> who comes near him in self-denial?+ ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
* động từ
- tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới
=> the ship was nearing the land+ tàu sắp tới đất liền
=> to be nearing one's end+ sắp chết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập