Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: near »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- gần, cận
=> the school is quite near+ trường học rất gần
=> the Near East+ Cận đông
=> a near relution+ một người có họ gần
=> in the near future+ trong tương lai gần đây
- thân
=> a near friend+ bạn thân
- giống, sát
=> near resemblance+ sự giống lắm
=> a near translation+ bản dịch sát nghĩa
- tỉ mỉ
=> near work+ công việc tỉ mỉ
- chi ly, chắt bóp, keo kiệt
=> to be very near with one's money+ rất chi ly đối với đồng tiền
- bên trái
=> the near side of the road+ bên trái đường
=> the near wheel of a car+ bánh xe bên trái
=> the near foreleg of a horse+ chân trái đằng trước của con ngựa
* phó từ
- gần, ở gần; sắp tới, không xa
=> when success comes near more hardships are for and near+ xa gần khắp mọi nơi
=> near at hand+ gần ngay bên; gần tới nơi
=> near by+ ở gần, ở bên
- chi ly, chắt bóp, keo kiệt
=> to live very near+ sống chắt bóp
* giới từ
- gần, ở gần
=> to stanf near the fire+ đứng gần lò sưởi
=> the performance was drawing near its close+ buổi biểu diễn gần hết
=> day is near breaking+ trời gần sáng
- gần giống, theo kịp
=> who comes near him in self-denial?+ ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
* động từ
- tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới
=> the ship was nearing the land+ tàu sắp tới đất liền
=> to be nearing one's end+ sắp chết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.211.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập