Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Đừng cố trở nên một người thành đạt, tốt hơn nên cố gắng trở thành một người có phẩm giá. (Try not to become a man of success, but rather try to become a man of value.)Albert Einstein
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: near »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- gần, cận
=> the school is quite near+ trường học rất gần
=> the Near East+ Cận đông
=> a near relution+ một người có họ gần
=> in the near future+ trong tương lai gần đây
- thân
=> a near friend+ bạn thân
- giống, sát
=> near resemblance+ sự giống lắm
=> a near translation+ bản dịch sát nghĩa
- tỉ mỉ
=> near work+ công việc tỉ mỉ
- chi ly, chắt bóp, keo kiệt
=> to be very near with one's money+ rất chi ly đối với đồng tiền
- bên trái
=> the near side of the road+ bên trái đường
=> the near wheel of a car+ bánh xe bên trái
=> the near foreleg of a horse+ chân trái đằng trước của con ngựa
* phó từ
- gần, ở gần; sắp tới, không xa
=> when success comes near more hardships are for and near+ xa gần khắp mọi nơi
=> near at hand+ gần ngay bên; gần tới nơi
=> near by+ ở gần, ở bên
- chi ly, chắt bóp, keo kiệt
=> to live very near+ sống chắt bóp
* giới từ
- gần, ở gần
=> to stanf near the fire+ đứng gần lò sưởi
=> the performance was drawing near its close+ buổi biểu diễn gần hết
=> day is near breaking+ trời gần sáng
- gần giống, theo kịp
=> who comes near him in self-denial?+ ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
* động từ
- tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới
=> the ship was nearing the land+ tàu sắp tới đất liền
=> to be nearing one's end+ sắp chết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập