Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: mean »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung
=> the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung
- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình
- (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách
=> means of living+ kế sinh nhai
=> means of communication+ phương tiện giao thông
- (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)
=> he is a man of mean+ ông ta là một người có của
=> means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)
!by all means; by all manner of means
- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn
!by fair means or foul
- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu
!by means of
- bằng cách
!by no means
!by no means of means
- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không
!by some means or other
- bằng cách này hay cách khác
* tính từ
- trung bình, vừa, ở giữa
=> a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước
=> the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm
- (toán học) trung bình
=> mean value theorem+ định lý giá trị trung bình
* tính từ
- thấp kém, kém cỏi, tầm thường
=> to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường
- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ
=> a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
=> to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong
- (thông tục) xấu hổ thầm
=> to feel mean+ tự thấy xấu hổ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa
* động từ meant /meant/
- nghĩa là, có nghĩa là
=> these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết
- muốn nói
=> what do you mean?+ ý anh muốn nói gì?
- định, có ý định, muốn, có ý muốn
=> I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm
=> does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không?
- dự định, để cho, dành cho
=> I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể
=> your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi
!to mean mischief
- có ác ý
!to mean well (kindly) by (to, towards) someone
- có ý tốt đối với ai
!what do you means by it?
- làm sao anh chứng minh được điều đó

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.137 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập