Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: loose »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng
=> loose hair+ tóc không bím lại, tóc buông xoã
=> loose sheets+ những tờ giấy rời
=> a loose tooth+ cái răng lung lay
=> a loose screw+ cái ốc long ra, ốc vặn không chặt
=> with a loose rein+ thả lỏng dây cương; một cách phóng túng, thoải mái
- rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo)
- xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất)
- lẻ, nhỏ (tiền)
=> loose cash+ tiền xu, tiền lẻ
- mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn...)
=> a loose translation+ sự dịch phóng; bản dịch phóng
=> loose argument+ lý lẽ không chặt chẽ, lý lẽ mơ hồ
- phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bâi... (đạo đức, tính tình, kỷ luật...)
=> loose morals+ đạo đức không nghiêm
=> a loose fish+ kẻ phóng đãng
=> a loose build; a loose make+ dáng người thườn thượt
=> loose handwriting+ chữ viết nguệch ngoạc
- (y học) yếu, hay ỉa chảy (ruột)
!to be at a loose end
- nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, vô công rỗi nghề
!to break loose
- (xem) break
!to cast loose
- (hàng hải) thả dây
!to get loose from
- gỡ ra, tháo ra, thoát ra
!to have a loose tongue
- ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi
!to have a tile loose
- mắc bệnh loạn óc, mất trí, ngớ ngẩn
!to let (set) loose
- thả lỏng, buông lỏng, cho tự do
!to play fast and loose
- (xem) fast
* danh từ
- sự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra
=> to give a loose to one's feelings+ trút hết tình cảm, để tình cảm tuôn ra
=> to be on the loose+ ăn chơi lu bù, rượu chè trai gái
* ngoại động từ
- thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra
- (hàng hải) thả (dây buộc, buồm)
- (+ at) bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên...)
* nội động từ
- (+ at) bắn vào (ai)
!to loose hold
- buông ra, bỏ ra
!to loose someone's tongue
- làm ai mở miệng nói được, không líu lưỡi nữa
- làm cho nói ba hoa
=> a few cups of alcohol loosed his tongue+ vài chén rượu làm cho hắn ăn nói ba hoa
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập