Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: lock »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len
- (số nhiều) mái tóc, tóc
=> hoary locks+ mái tóc bạc
* danh từ
- khoá
=> to keep under lock and key+ cất vào tủ khoá lại; nhốt kỹ, giam giữ
=> to pick a lock+ mở khoá bằng móc
- chốt (để giữ bánh xe, ghi...)
- khoá nòng (súng)
- miếng khoá, miếng ghì chặt (thế võ)
- tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng
=> to come to a dead lock+ lâm vào tình trạng bế tắc
- cửa cổng
!lock, stock and barrel
- mất cả chì lẫn chài
* ngoại động từ
- khoá (cửa tủ...)
- nhốt kỹ, giam giữ
- bao bọc, bao quanh
- chặn lại, đóng chốt
- khoá chặt, ghì chặt (thế võ)
- chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng
=> to lock up (down)+ cho (tàu...) đi ngược (xuôi) qua cửa cổng
* nội động từ
- khoá được
=> this door won't+ cửa này không khoá được
- hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc)
- đi qua cửa cổng (tàu...)
- (quân sự) bước sát gót
!to lock out
- khoá cửa không cho vào
- đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực
!to lock up
- cất đi khoá lạo cẩn thận
- giam giữ, nhốt kỹ; chặn đứng lại
!to lock the stablw door after the horse has been stolen
- mất bò mới lo làm chuồng
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập