Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Tôn giáo không có nghĩa là giới điều, đền miếu, tu viện hay các dấu hiệu bên ngoài, vì đó chỉ là các yếu tố hỗ trợ trong việc điều phục tâm. Khi tâm được điều phục, mỗi người mới thực sự là một hành giả tôn giáo.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: load »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- vậy nặng, gánh nặng
=> to carry a heavy load+ mang một gánh nặng
- vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
- trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
- (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)
=> periodic load+ tải tuần hoàn
- thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)
- (thông tục) nhiều, hàng đống
=> loads of money+ hàng đống tiền, hàng bồ bạc
!to gets a load of
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe
- nhìn, trông
!to have a load on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say rượu
* ngoại động từ
- chất, chở
=> to load a cart+ chất lên xe
- nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
=> to load a gun+ nạp đạn vào súng
=> I am loaded+ súng tôi có nạp đạn
=> to load a camera+ lắp phim vào máy ánh
=> to load one's stomach with food+ ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng
- chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
=> to load somebody with word+ đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
=> to load a man with insults+ chửi bới ai thậm tệ
=> to load someone with gifts+ cho, ai hàng đống quà
=> to load someone with compliments+ khen ngợi ai hết lời
- đổ chì vào, làm cho nặng thêm
=> to load the dice+ đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận
* nội động từ
- bốc hàng, bốc vác, khuân vác
- nạp đạn
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.58.39.23 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập