Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: live »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* nội động từ
- sống
=> as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột
=> Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi
=> Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người
=> long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm
- ở, trú tại
=> to live in Hanoi+ sống ở Hà nội
- thoát nạn (tàu thuỷ)
* ngoại động từ
- sống
=> to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng
- thực hiện được (trong cuộc sống)
=> to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình
!to live by
- kiếm sống bằng
=> to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện
!to live down
- để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà
=> live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn
- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)
=> to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình
!to live in
- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc
!to live on (upon)
- sống bằng
=> to live on fruit+ sống bằng hoa quả
=> to live on hope+ sống bằng hy vọng
!to live out
- sống sót
- sống qua được (người ốm)
=> the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm
- sống ở ngoài nơi làm việc
!to live through
- sống sót, trải qua
=> to live through a storm+ sống sót sau một trận bão
!to live up to
- sống theo
=> to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình
=> to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình
=> to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình
=> to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa
!to live with
- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)
!to live close
- sống dè xẻn
!to live in clover
- (xem) clover
!to live a double life
- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống
!to live fast
- (xem) fast
!to live from hand to mouth
- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy
!to live hard
- sống cực khổ
!to live high
- (xem) high
!to live and let live
- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai
!to live in a small way
- sống giản dị và bình lặng
!to live well
- ăn ngon[laiv]
* tính từ
- sống, hoạt động
=> to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống
-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)
=> a live horse+ một con ngựa thực
- đang cháy đỏ
=> live coal+ than đang cháy đỏ
- chưa nổ, chưa cháy
=> live bomb+ bom chưa nổ
=> live match+ diêm chưa đánh
- đang quay
=> a live axle+ trục quay
- có dòng điện chạy qua
=> live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết
- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra
=> a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)
- mạnh mẽ, đầy khí lực
- nóng hổi, có tính chất thời sự
=> a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập