Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: live »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* nội động từ
- sống
=> as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột
=> Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi
=> Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người
=> long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm
- ở, trú tại
=> to live in Hanoi+ sống ở Hà nội
- thoát nạn (tàu thuỷ)
* ngoại động từ
- sống
=> to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng
- thực hiện được (trong cuộc sống)
=> to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình
!to live by
- kiếm sống bằng
=> to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện
!to live down
- để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà
=> live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn
- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)
=> to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình
!to live in
- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc
!to live on (upon)
- sống bằng
=> to live on fruit+ sống bằng hoa quả
=> to live on hope+ sống bằng hy vọng
!to live out
- sống sót
- sống qua được (người ốm)
=> the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm
- sống ở ngoài nơi làm việc
!to live through
- sống sót, trải qua
=> to live through a storm+ sống sót sau một trận bão
!to live up to
- sống theo
=> to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình
=> to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình
=> to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình
=> to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa
!to live with
- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)
!to live close
- sống dè xẻn
!to live in clover
- (xem) clover
!to live a double life
- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống
!to live fast
- (xem) fast
!to live from hand to mouth
- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy
!to live hard
- sống cực khổ
!to live high
- (xem) high
!to live and let live
- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai
!to live in a small way
- sống giản dị và bình lặng
!to live well
- ăn ngon[laiv]
* tính từ
- sống, hoạt động
=> to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống
-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)
=> a live horse+ một con ngựa thực
- đang cháy đỏ
=> live coal+ than đang cháy đỏ
- chưa nổ, chưa cháy
=> live bomb+ bom chưa nổ
=> live match+ diêm chưa đánh
- đang quay
=> a live axle+ trục quay
- có dòng điện chạy qua
=> live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết
- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra
=> a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)
- mạnh mẽ, đầy khí lực
- nóng hổi, có tính chất thời sự
=> a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập