Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: light »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
=> to stand in somebody's light+ đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì
=> in the light of these facts+ dưới ánh sáng của những sự việc này
=> to see the light+ nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời
=> to bring to light+ (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá
=> to come to light+ ra ánh sáng, lộ ra
- nguồn ánh sáng, đèn đuốc
=> traffic lights+ đèn giao thông
- lửa, tia lửa; diêm, đóm
=> to strike a light+ bật lửa, đánh diêm
=> give me a light, please+ làm ơn cho tôi xin tí lửa
- (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý
=> to do something according to one's lights+ làm gì theo sự hiểu biết của mình
- trạng thái, phương diện, quan niệm
=> in a good light+ ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề)
=> to place something in a good light+ trình bày cái gì một cách tốt đẹp
=> in a wrong light+ quan niệm sai, hiểu sai
=> the thing now appears in a new light+ sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới
- sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ
- (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế
- sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn
- (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt
- cửa, lỗ sáng
=> men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực
- (số nhiều) khả năng
=> according to one's lights+ tuỳ theo khả năng của mình
- (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh)
* tính từ
- sáng sủa, sáng
- nhạt (màu sắc)
=> light blue+ xanh nhạt
* ngoại động từ lit, lighted
- đốt, thắp, châm, nhóm
=> to light a fire+ nhóm lửa
- soi sáng, chiếu sáng
- soi đường
- ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt)
=> the news of the victory lighted up their eyes+ tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên
* nội động từ
- ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa
=> it is time to light up+ đã đến giờ lên đèn
- thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa
=> this lamp does not light well+ cái đèn này khó thắp
- ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên
=> face lights up+ nét mặt tươi hẳn lên
!to light into
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công
- mắng mỏ
!to light out
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi
* nội động từ lit, lighted
- đỗ xuống, đậu (chim), xuống
- (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải
* tính từ
- nhẹ, nhẹ nhàng
=> as light as a feather+ nhẹ như một cái lông
=> light food+ đồ ăn nhẹ
=> light sleep+ giấc ngủ nhẹ nhàng
=> a light sleeper+ người tỉnh ngủ
=> a light task+ công việc nhẹ
=> a light punishment+ sự trừng phạt nhẹ
=> light wine+ rượu vang nhẹ
=> light ship+ tàu đã dỡ hàng
=> light marching order+ lệnh hành quân mang nhẹ
=> light cavalry+ kỵ binh vũ trang nhẹ
- nhanh nhẹn
=> to be light of foot+ bước đi nhanh nhẹn
- nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái
=> light touch+ cái vuốt nhẹ nhàng
=> with a light hand+ nhẹ tay; khôn khéo
=> with a light heart+ lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì
=> light music+ nhạc nhẹ
=> light comedy+ kịch cui nhẹ nhàng
- khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã
=> a light woman+ người đàn bà lẳng lơ
- tầm thường, không quan trọng
=> a light talk+ chuyện tầm phào
=> to make light of+ coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến
!to have light fingers
- có tài xoáy vặt
* phó từ
- nhẹ, nhẹ nhàng
=> to tread light+ giảm nhẹ
!light come light go
- (xem) come
!to sleep light
- ngủ không say, ngủ dể tỉnh
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập