Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: lift »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
- máy nhấc
- thang máy
- sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
=> to give someone a lift+ cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai
- chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
- (hàng không) sức nâng (của không khí)
- trọng lượng nâng
- (hàng không), (như) air-lift
* ngoại động từ
- giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
=> to lift [up] one's hand's+ giơ tay lên (để cầu khẩn...)
- đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
- đào, bới
=> to lift potatoes+ đào khoai tây
- (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
=> to lift cattle+ ăn trộm trâu bò
=> to lift someone's purse+ móc ví ai
=> to lift many long passages from other authors+ ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
- nhổ (trại)
- chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)
* nội động từ
- nhấc lên được, nâng lên được
=> this window won't lift+ cái cửa sổ này không nhấc lên được
- tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
=> mist lifts+ sương mù tan đi
- cưỡi sóng (tàu)
=> ship lifts+ con tàu cưỡi sóng
- gồ lên (sàn nhà)
=> floor lifts+ sàn nhà gồ lên
!to lift a hand to do something
- mó tay làm việc gì
!to lift one's hand
- đưa tay lên thề
!to lift one's hand against somebody
- giơ tay đánh ai
!to lift up one's eyes
- ngước nhìn, nhìn lên
!to lift up one's head
- ngóc đầu dậy
- hồi phục lại
!to lift up another's head
- (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
!to lift up one's horn
- có nhiều tham vọng
- tự hào
!to lift up one's voice
- (xem) voice
!to be lifted up with pride
- dương dương tự đắc
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập