Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Kỳ tích sẽ xuất hiện khi chúng ta cố gắng trong mọi hoàn cảnh.Sưu tầm
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: lift »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
- máy nhấc
- thang máy
- sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
=> to give someone a lift+ cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai
- chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
- (hàng không) sức nâng (của không khí)
- trọng lượng nâng
- (hàng không), (như) air-lift
* ngoại động từ
- giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
=> to lift [up] one's hand's+ giơ tay lên (để cầu khẩn...)
- đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
- đào, bới
=> to lift potatoes+ đào khoai tây
- (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
=> to lift cattle+ ăn trộm trâu bò
=> to lift someone's purse+ móc ví ai
=> to lift many long passages from other authors+ ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
- nhổ (trại)
- chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)
* nội động từ
- nhấc lên được, nâng lên được
=> this window won't lift+ cái cửa sổ này không nhấc lên được
- tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
=> mist lifts+ sương mù tan đi
- cưỡi sóng (tàu)
=> ship lifts+ con tàu cưỡi sóng
- gồ lên (sàn nhà)
=> floor lifts+ sàn nhà gồ lên
!to lift a hand to do something
- mó tay làm việc gì
!to lift one's hand
- đưa tay lên thề
!to lift one's hand against somebody
- giơ tay đánh ai
!to lift up one's eyes
- ngước nhìn, nhìn lên
!to lift up one's head
- ngóc đầu dậy
- hồi phục lại
!to lift up another's head
- (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
!to lift up one's horn
- có nhiều tham vọng
- tự hào
!to lift up one's voice
- (xem) voice
!to be lifted up with pride
- dương dương tự đắc

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập