Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: lift »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao
- máy nhấc
- thang máy
- sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ
=> to give someone a lift+ cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai
- chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà)
- (hàng không) sức nâng (của không khí)
- trọng lượng nâng
- (hàng không), (như) air-lift
* ngoại động từ
- giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao
=> to lift [up] one's hand's+ giơ tay lên (để cầu khẩn...)
- đỡ lên, dựng lên, kéo dậy
- đào, bới
=> to lift potatoes+ đào khoai tây
- (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)
=> to lift cattle+ ăn trộm trâu bò
=> to lift someone's purse+ móc ví ai
=> to lift many long passages from other authors+ ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác
- nhổ (trại)
- chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...)
* nội động từ
- nhấc lên được, nâng lên được
=> this window won't lift+ cái cửa sổ này không nhấc lên được
- tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...)
=> mist lifts+ sương mù tan đi
- cưỡi sóng (tàu)
=> ship lifts+ con tàu cưỡi sóng
- gồ lên (sàn nhà)
=> floor lifts+ sàn nhà gồ lên
!to lift a hand to do something
- mó tay làm việc gì
!to lift one's hand
- đưa tay lên thề
!to lift one's hand against somebody
- giơ tay đánh ai
!to lift up one's eyes
- ngước nhìn, nhìn lên
!to lift up one's head
- ngóc đầu dậy
- hồi phục lại
!to lift up another's head
- (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai
!to lift up one's horn
- có nhiều tham vọng
- tự hào
!to lift up one's voice
- (xem) voice
!to be lifted up with pride
- dương dương tự đắc
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.129.45.92 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập