Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: level »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- ống bọt nước, ống thuỷ
- mức, mực; mặt
=> the level of the sea+ mặt biển
- (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau
=> on a level with+ ngang hàng với, bằng
=> to rise to a highter level+ tiến lên một trình độ, cao hơn
=> to establish diplomatic relations at ambassadorial level+ thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ
!on the level
- (thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được
=> to do something on the level+ làm gì một cách thật thà
!to find one's own level
- tìm được địa vị xứng đáng
* tính từ
- phẳng, bằng
=> level ground+ đất bằng, mặt đất bằng phẳng
- cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức
=> a very level race+ một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức
!to do one's level best
- nổ lực, làm hết sức mình
!to have a level head
- bình tĩnh, điềm đạm
* ngoại động từ
- san phẳng, san bằng
=> to level the ground+ san bằng mặt đất
=> to level down+ hạ thấp xuống cho bằng
=> to level to (with) the ground; to level in the dust+ san bằng, phá bằng
- làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau
- chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...)
=> to level a gun at (against) somebody+ chĩa súng vào ai
=> to level criticsms at (against) somebody+ chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình
!to level off
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) san bằng
- (hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập