Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: let »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở
=> without let or hindrance+ (pháp lý) không có gì cản trở, hoàn toàn tự do
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngăn cản, cản trở
* ngoại động từ let
- để cho, cho phép
=> I let him try once more+ tôi để cho nó thử một lần nữa
- cho thuê
=> house to let+ nhà cho thuê
* nội động từ
- để cho thuê
!to let by
- để cho đi qua
!to let down
- hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi
=> she lets down her hair+ cô ta bỏ xoã tóc
!to let in
- cho vào, đưa vào
- (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa
!to let into
- để cho vào
=> to let someone into some place+ cho ai vào nơi nào
- cho biết
=> to let someone into the secret+ để cho ai hiểu biết điều bí mật
!to let off
- tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ
- bắn ra
=> to let off a gun+ nổ súng
=> to let off an arrow+ bắn một mũi tên
- để chảy mất, để bay mất (hơi...)
!to let on
- (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ
!to let out
- để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài
=> to let the water out of the bath-tub+ để cho nước ở bồn tắm chảy ra
- tiết lộ, để cho biết
=> to let out a secret+ tiết lộ điều bí mật
- nới rộng, làm cho rộng ra
- cho thuê rộng rãi
!to let out at
- đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn
!to let up
- (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại
!to let alone
- không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến
!to let somebody alone to do something
- giao phó cho ai làm việc gì một mình
!to let be
- bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào
=> let me be+ kệ tôi, để mặc tôi
!to let blood
- để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết
!let bygones be bygones
- (xem) bygone
!to let the cat out of the bag
- để lộ bí mật
!to let somebody down gently (easity)
- khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai
!to let fall
- bỏ xuống, buông xuống, ném xuống
- nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm
=> to let fall a remark on someone+ buông ra một lời nhận xét về ai
- (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)
!to let fly
- bắn (súng, tên lửa...)
- ném, văng ra, tung ra
=> to let fly a torrent of abuse+ văng ra những tràng chửi rủa
!to let go
- buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa
!to let oneself go
- không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi
!to let somebody know
- bảo cho ai biết, báo cho ai biết
!to let loose
- (xem) loose
!to let loose the dogs of war
- tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh
!to let pass
- bỏ qua, không để ý
!let sleeping dogs lie
- (xem) dog
!to let slip
- để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất
=> to let slip an opportunity+ bỏ lỡ mất nột cơ hội
!to lets one's tongue run away with one
- nói vong mạng, nói không suy nghĩ
* trợ động từ lời mệnh lệnh
- hây, để, phải
=> let me see+ để tôi xem
=> let it be done at onece+ phải làm xong ngay việc này
=> let us go to the cinema+ chúng ta hây đi xi nê
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập