Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: arm »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cánh tay
=> to carry a book under one's arms+ cắp cuốn sách dưới nách
=> child (infant) in arms+ đứa bé còn phải bế
- tay áo
- nhánh (sông...)
- cành, nhánh to (cây)
- tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục)
- chân trước (của thú vật)
- sức mạnh, quyền lực
=> the arm of the law+ quyền lực của pháp luật
!to chance one's arm
- (xem) chance
!to keep someone at arm's length
- (xem) length
!to make a long arm
- (xem) long
!one's right arm
- (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
!to put one's out further than one can draw it back again
- làm cái gì quá đáng
!to shorten the arm of somebody
- hạn chế quyền lực của ai
!to throw oneself into the arms of somebody
- tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
!to welcome (receive, greet) with open arms
- đón tiếp ân cần, niềm nở
* danh từ, (thường) số nhiều
- vũ khí, khí giới, binh khí
- sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ
=> to bear arms+ mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
=> to receive a call to arms+ nhận được lệnh nhập ngũ
- binh chủng, quân chủng
=> air arm(s)+ không quân
=> infantry arm(s)+ lục quân
- chiến tranh; chiến đấu
- phù hiệu ((thường) coat of arms)
!to appeal to arm
- cầm vũ khí, chiến đấu
!to fly to arms
- khẩn trương sẵn sàng chiến đấu
!to lay down one's arms
- (xem) lay
!to lie on one's arms
!to sleep upon one's arms
- ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
!to rise in arms against
- (xem) rise
!to take up arms
- cầm vũ khí chiến đấu
!to throw down one's arms
- hạ vũ khí, đầu hàng
!under arms
- hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu
![to be] up in arms against
- đứng lên cầm vũ khí chống lại
* ngoại động từ
- vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> armed to the teeth+ vũ trang đến tận răng
=> to arm oneself with patience+ tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
- cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào
* nội động từ
- tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập