Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: lead »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- chì
- (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu
=> to cast (heave) the lead+ ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu
- (ngành in) thanh cỡ
- than chì (dùng làm bút chì)
- (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì
- đạn chì
!to swing the lead
- (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc
* ngoại động từ
- buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì
- (ngành in) đặt thành cỡ[li:d]
* danh từ
- sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu
=> to take the lead+ hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo
=> to take the lead in something+ dẫn đầu trong việc gì
=> to follow the lead+ theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp
=> to give someone a lead+ làm trước để hướng dẫn động viên ai làm
- vị trí đứng đầu
=> to have the lead in a race+ dẫn đàu trong một cuộc chạy đua
- (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính
- dây dắt (chó)
- (đánh bài) quyền đánh đầu tiên
- máng dẫn nước (đến cối xay lúa)
- (điện học) dây dẫn chính
- (điện học) sự sớm (pha)
- (kỹ thuật) bước (răng ren)
* ngoại động từ led /led/
- lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
=> to lead a horse+ dắt một con ngựa
=> to lead the way+ dẫn đường
=> easier led than driven+ dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép
- chỉ huy, đứng đầu
=> to lead an army+ chỉ huy một đạo quân
- đưa đến, dẫn đến
=> good command leads to victory+ sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi
- trải qua, kéo dài (cuộc sống...)
=> to lead a quite life+ sống một cuộc sống êm đềm
- làm cho, khiến cho
=> these facts lead me to...+ những sự việc đó khiến tôi...
- (đánh bài) đánh trước tiên
=> to lead a trump+ đánh quân bài chủ trước tiên
- hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan
* nội động từ
- chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn
- (đánh bài) đánh đầu tiên
!to lead aside from
- đưa đi trệch
=> nothing can lead him aside from the path of duty+ không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm
!to lead astray
- dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc
!to lead away
- khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi
!to lead into
- đưa vào, dẫn vào, dẫn đến
!to lead off
- bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...)
!to lead on
- đưa đến, dẫn đến
!to lead up to
- hướng câu chuyện về (một vấn đề)
- chuẩn bị cho (một cái gì)
!to lead nowhere
- không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì
!to lead someone by the nose
- dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình
!to lead someone a dog's life
- (xem) dog
!to lead someone a dance
- làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì
!to lead the dance
- mở đầu vũ hội
- (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong
!to lead the van
- đi đầu, đi tiên phong
!to lead a woman to the altar
- làm lễ cưới ai, cưới ai làm v
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập