Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: law »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
=> to submit to a law+ tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệ
=> the laws of gravity+ những định luật về trọng lực
=> the laws of football+ luật bóng đá
=> the laws of painting+ quy tắc hội hoạ
=> economic laws+ quy luật kinh tế
=> the law of supply and demand+ luật cung cầu
- pháp luật, luật
=> everybody is equal before the law+ tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
=> to settle a matter without going to law+ hoà giải một công việc không cần đến pháp luật
=> to put the law into force; to carry out the law+ phạm luật
=> to keep the law; to keep within the law+ tuân giữ pháp luật
=> commercial law; law merchant+ luật thương mại
=> maritime law+ luật hàng hải
=> international law; the law of nations+ luật quốc tế
- luật học; nghề luật sư
=> to read (study) law+ học luật
=> law student+ học sinh đại học luật
!Doctor of Laws
- tiến sĩ luật khoa
=> to fellow the law; to practise the law; to go in for the law+ làm nghề luật sư
- toà án, việc kiện cáo
=> court of law+ toà án
=> to be at law with somebody+ kiện ai
=> to go law+ ra toà án, nhờ đến pháp luật
=> to go to law with someone; to have the law of someone+ kiện ai, đưa ai ra toà
- giới luật gia
- (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quâng đường...)
!law and order
- anh ninh trật tự
!to be a law into oneself
- làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ
!to give [the] law to somebody
- bắt ai phải làm theo ý mình
!to lay down the law
- nói giọng oai quyền, ra oai
!necessity (need) knows no law
- tuỳ cơ ứng biến
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.10 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập