Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: knew »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* động từ knew; known
- biết; hiểu biết
=> to know about something+ biết về cái gì
=> to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng
=> to know how to play chess+ biết đánh cờ
- biết, nhận biết; phân biệt được
=> to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức
=> to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác
- biết, quen biết
=> to know by sight+ biết mặt
=> to know by name+ biết tên
=> to get to know somebody+ làm quen được với ai
- ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về
=> do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa?
=> I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
- đã biết mùi, đã trải qua
=> to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ
- (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)
!all one knows
- (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình
=> to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình
!before you know where you are
- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng
!to know black from white
!to know chalk from cheese
!to know a hawk from a handsaw
!to know one's way about
- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
!to know better
- (xem) better
=> I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
!to know better than...
- không ngốc mà lại...
!to know one's own business
- không dính vào việc của người khác
!to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands
- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
!to know one's own mind
- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
!to know what one is about
- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
!not to know what from which
- không biết cái gì với cái gì
!to know everything is to know nothing
- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
!not that I know of
- theo tôi biết thì không
* danh từ (thông tục)
- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập