Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Quy luật của cuộc sống là luôn thay đổi. Những ai chỉ mãi nhìn về quá khứ hay bám víu vào hiện tại chắc chắn sẽ bỏ lỡ tương lai. (Change is the law of life. And those who look only to the past or present are certain to miss the future.)John F. Kennedy
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: know »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* động từ knew; known
- biết; hiểu biết
=> to know about something+ biết về cái gì
=> to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng
=> to know how to play chess+ biết đánh cờ
- biết, nhận biết; phân biệt được
=> to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức
=> to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác
- biết, quen biết
=> to know by sight+ biết mặt
=> to know by name+ biết tên
=> to get to know somebody+ làm quen được với ai
- ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về
=> do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa?
=> I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
- đã biết mùi, đã trải qua
=> to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ
- (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà)
!all one knows
- (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình
=> to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình
!before you know where you are
- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng
!to know black from white
!to know chalk from cheese
!to know a hawk from a handsaw
!to know one's way about
- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
!to know better
- (xem) better
=> I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
!to know better than...
- không ngốc mà lại...
!to know one's own business
- không dính vào việc của người khác
!to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands
- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình
!to know one's own mind
- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
!to know what one is about
- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
!not to know what from which
- không biết cái gì với cái gì
!to know everything is to know nothing
- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
!not that I know of
- theo tôi biết thì không
* danh từ (thông tục)
- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập