Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: keep »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ kept
- giữ, giữ lại
=> to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm
=> to keep hold of something+ nắm giữ cái gì
- giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng
=> to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa
=> to keep an appointment+ y hẹn
=> to keep the laws+ tuân giữ pháp luật
- giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ
=> to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù
=> God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh!
=> to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn
- giữ gìn, giấu
=> to keep a secret+ giữ một điều bí mật
=> to keep something from somebody+ giấu ai cái gì
- giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý
=> to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai
=> to keep the cash+ giữ két
=> to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu
- giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành
=> to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình
=> to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau
- giữ lại, giam giữ
=> to keep somebody in prison+ giam ai vào tù
- ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh
=> to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã
=> to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc
- nuôi, nuôi nấng; bao (gái)
=> to keep a family+ nuôi nấng gia đình
=> to keep bees+ nuôi ong
=> to keep a woman+ bao gái
=> a kept woman+ gái bao
- (thương nghiệp) có thường xuyên để bán
=> do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không?
- cứ, cứ để cho, bắt phải
=> to keep silence+ cứ làm thinh
=> to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi
- không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng
=> to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...)
- theo
=> to keep a straight course+ theo một con đường thẳng
- (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ
=> to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì
- làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...)
=> to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh
* nội động từ
- vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục
=> the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp
=> to keep laughing+ cứ cười
=> keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa
- (thông tục) ở
=> where do you keep?+ anh ở đâu?
- đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...)
=> these apples do not keep+ táo này không để được
- (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa
=> to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình
=> to keep to one's promise+ giữ lời hứa
=> keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi
- (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy
=> that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã
- (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn
=> keep off!+ tránh ra!, xê ra!
=> keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ
- (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...)
=> to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần
!to keep away
- để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi
=> keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch
!to keep back
- giữ lại
- làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại
=> to keep back one's téa+ cầm nước mắt
- giấu không nói ra
- đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau
- tránh xa ra
!to keep down
- cầm lại, nén lại, dằn lại
- cản không cho lên, giữ không cho lên
=> to keep prices down+ giữ giá không cho lên
- không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm)
- (quân sự) nằm phục kích
!to keep from
- nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được
=> can't keep from laughing+ không nén cười được
!to keep in
- dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...)
- giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học
- giữ cho (ngọn lửa) cháy đều
- ở trong nhà, không ra ngoài
- vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai)
=> to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai
!to keep off
- để cách xa ra, làm cho xa ra
- ở cách xa ra, tránh ra
!to keep on
- cứ vẫn tiếp tục
=> to keep on reading+ cứ đọc tiếp
- cứ để, cứ giữ
=> to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra)
!to keep out
- không cho vào; không để cho, không cho phép
=> to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh
- đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh
=> to keep out of somebody's way+ tránh ai
=> to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn
!to keeo together
- kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau
!to keep under
- đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế
!to keep up
- giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...)
=> to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần
=> to keep up prices+ giữ giá không cho xuống
- duy trì, tiếp tục, không bỏ
=> to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại
- bắt thức đêm, không cho đi ngủ
- giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ
- (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém
=> to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai
!to keep abreast of (with)
- theo kịp, không lạc hậu so với
=> to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại
!to keep a check on
- (xem) check
!to keep clear of
- tránh, tránh xa
!to keep company
- (xem) company
!to keep somebody company
- (xem) company
!to keep good (bad) company
- (xem) company
!to keep one's countenance
- (xem) countenance
!to keep one's [own] counsel
- (xem) counsel
!to keep dark
- lẫn trốn, núp trốn
!to keep one's distance
- (xem) distance
!to keep doing something
- tiếp tục làm việc gì
!to keep one's end up
- không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình
!to keep an eye on
- để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ
!to keep somebody going
- giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...)
!to keep one's hair on
- (xem) hair
!to keep one's head
- (xem) head
!to keep late hours
- (xem) hour
!to keep mum
- lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra
!to keep oneself to oneswelf
- không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời
!to keep open house
- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách
!to keep pace with
- (xem) pace
!to keep peace with
- giữ quan hệ tốt với
!to keep one's shirt on
- (xem) shirt
!to keep a stiff upper lip
- (xem) lip
!to keep tab(s) on
- (xem) tab
!to keep one's temper
- (xem) temper
!to keep good time
- đúng giờ (đồng hồ)
!to keep track of track
- (xem) track
!to keep up appearances
- (xem) appearance
!to keep watch
- cảnh giác đề phòng
* danh từ
- sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...)
=> to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam
- (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ
!for keeps
- (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn
!in good keep
- trong tình trạng tốt
!in low keep
- trong tình trạng xấu

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập