Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể dùng vũ lực để duy trì hòa bình, chỉ có thể đạt đến hòa bình bằng vào sự hiểu biết. (Peace cannot be kept by force; it can only be achieved by understanding.)Albert Einstein
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: keep »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* ngoại động từ kept
- giữ, giữ lại
=> to keep something as a souvenir+ giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm
=> to keep hold of something+ nắm giữ cái gì
- giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng
=> to keep one's promise (word)+ giữ lời hứa
=> to keep an appointment+ y hẹn
=> to keep the laws+ tuân giữ pháp luật
- giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ
=> to keep the town against the enemy+ bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù
=> God keep you!+ Chúa phù hộ cho anh!
=> to keep the goal+ (thể dục,thể thao) giữ gôn
- giữ gìn, giấu
=> to keep a secret+ giữ một điều bí mật
=> to keep something from somebody+ giấu ai cái gì
- giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý
=> to keep the house for somebody+ trông nom nhà cửa cho ai
=> to keep the cash+ giữ két
=> to keep a shop+ quản lý một cửa hiệu
- giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành
=> to keep something to onself+ giữ riêng cái gì cho mình
=> to keep something for future time+ để dành cái gì cho mai sau
- giữ lại, giam giữ
=> to keep somebody in prison+ giam ai vào tù
- ((thường) + from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh
=> to keep somebody from falling+ giữ cho ai khỏi ngã
=> to keep oneself from smoking+ nhịn hút thuốc
- nuôi, nuôi nấng; bao (gái)
=> to keep a family+ nuôi nấng gia đình
=> to keep bees+ nuôi ong
=> to keep a woman+ bao gái
=> a kept woman+ gái bao
- (thương nghiệp) có thường xuyên để bán
=> do they keep postcards here?+ ở đây người ta có bán bưu thiếp không?
- cứ, cứ để cho, bắt phải
=> to keep silence+ cứ làm thinh
=> to keep someone waiting+ bắt ai chờ đợi
- không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng
=> to keep one's room+ không ra khỏi phòng (ốm...)
- theo
=> to keep a straight course+ theo một con đường thẳng
- (+ at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ
=> to keep sosmebody at some work+ bắt ai làm bền bỉ một công việc gì
- làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...)
=> to keep one's birthday+ tổ chức kỷ niệm ngày sinh
* nội động từ
- vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục
=> the weather will keep fine+ thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp
=> to keep laughing+ cứ cười
=> keep straight on for two miles+ anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa
- (thông tục) ở
=> where do you keep?+ anh ở đâu?
- đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...)
=> these apples do not keep+ táo này không để được
- (+ to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa
=> to keep to one's course+ cứ đi theo con đường của mình
=> to keep to one's promise+ giữ lời hứa
=> keep to the right+ hây cứ theo bên phải mà đi
- (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy
=> that business can keep+ công việc đó có thể hây cứ để đấy đã
- (+ from, off) rời xa, tránh xa; nhịn
=> keep off!+ tránh ra!, xê ra!
=> keep off the grass+ không được giẫm lên bãi cỏ
- (+ at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...)
=> to keep had at work for a week+ làm bền bỉ trong suốt một tuần
!to keep away
- để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi
=> keep knives away from children+ cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch
!to keep back
- giữ lại
- làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại
=> to keep back one's téa+ cầm nước mắt
- giấu không nói ra
- đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau
- tránh xa ra
!to keep down
- cầm lại, nén lại, dằn lại
- cản không cho lên, giữ không cho lên
=> to keep prices down+ giữ giá không cho lên
- không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm)
- (quân sự) nằm phục kích
!to keep from
- nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được
=> can't keep from laughing+ không nén cười được
!to keep in
- dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...)
- giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học
- giữ cho (ngọn lửa) cháy đều
- ở trong nhà, không ra ngoài
- vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai)
=> to keep in with somebody+ vẫn thân thiện với ai
!to keep off
- để cách xa ra, làm cho xa ra
- ở cách xa ra, tránh ra
!to keep on
- cứ vẫn tiếp tục
=> to keep on reading+ cứ đọc tiếp
- cứ để, cứ giữ
=> to keep on one's hat+ cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra)
!to keep out
- không cho vào; không để cho, không cho phép
=> to keep children out of mischief+ không để cho trẻ con nghịch tinh
- đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh
=> to keep out of somebody's way+ tránh ai
=> to keep out of quarrel+ không xen vào cuộc cãi lộn
!to keeo together
- kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau
!to keep under
- đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế
!to keep up
- giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...)
=> to keep up one's spirits+ giữ vững tinh thần
=> to keep up prices+ giữ giá không cho xuống
- duy trì, tiếp tục, không bỏ
=> to keep up a correspondence+ vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại
- bắt thức đêm, không cho đi ngủ
- giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ
- (+ with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém
=> to keep up with somebody+ theo kịp ai, không thua kém ai
!to keep abreast of (with)
- theo kịp, không lạc hậu so với
=> to keep abreast with the timmes+ theo kịp thời đại
!to keep a check on
- (xem) check
!to keep clear of
- tránh, tránh xa
!to keep company
- (xem) company
!to keep somebody company
- (xem) company
!to keep good (bad) company
- (xem) company
!to keep one's countenance
- (xem) countenance
!to keep one's [own] counsel
- (xem) counsel
!to keep dark
- lẫn trốn, núp trốn
!to keep one's distance
- (xem) distance
!to keep doing something
- tiếp tục làm việc gì
!to keep one's end up
- không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình
!to keep an eye on
- để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ
!to keep somebody going
- giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...)
!to keep one's hair on
- (xem) hair
!to keep one's head
- (xem) head
!to keep late hours
- (xem) hour
!to keep mum
- lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra
!to keep oneself to oneswelf
- không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời
!to keep open house
- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách
!to keep pace with
- (xem) pace
!to keep peace with
- giữ quan hệ tốt với
!to keep one's shirt on
- (xem) shirt
!to keep a stiff upper lip
- (xem) lip
!to keep tab(s) on
- (xem) tab
!to keep one's temper
- (xem) temper
!to keep good time
- đúng giờ (đồng hồ)
!to keep track of track
- (xem) track
!to keep up appearances
- (xem) appearance
!to keep watch
- cảnh giác đề phòng
* danh từ
- sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...)
=> to earn one's keep+ kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tù, nhà giam
- (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ
!for keeps
- (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn
!in good keep
- trong tình trạng tốt
!in low keep
- trong tình trạng xấu
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.108.18 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập