Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: just »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- công bằng
=> to be just to someone+ công bằng đối với ai
- xứng đáng, đích đáng, thích đáng
=> a just reward+ phần thưởng xứng đáng
=> a just punishment+ sự trừng phạt đích đáng
- chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải
=> just cause+ chính nghĩa
- đúng, đúng đắn, có căn cứ
* phó từ
- đúng, chính
=> just at that spot+ đúng ở chỗ đó
=> just here+ chính tại đây
=> just three o'clock+ đúng ba giờ
=> just as you say+ đúng như anh nói
=> just so+ đúng vậy
=> that is just it+ đúng như thế đấy
- vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp
=> I just caught the train+ tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa
=> just in time+ vừa đúng lúc
- vừa mới
=> I have just seen him+ tôi vừa mới trông thấy nó
=> just now+ đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi
- chỉ
=> take just one+ chỉ được lấy một chiếc thôi
=> just a moment, please!+ yêu cầu chỉ đợi cho một lát
=> I'll say just this+ tôi sẽ chỉ nói điều này thôi
- (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là
=> it is just splendid+ thật đúng là lộng lẫy
- (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem
=> just feel it+ thử mà xem
=> just shut the door, will you?+ phiền ông đóng hộ cửa một tí
* danh từ & nội động từ
- (như) joust
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập