Không có sự việc nào tự thân nó được xem là tốt hay xấu, nhưng chính tâm ý ta quyết định điều đó. (There is nothing either good or bad but thinking makes it so.)William Shakespeare
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: jump »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nhảy, bước nhảy
=> long (broad) jump+ (thể dục,thể thao) nhảy xa
=> high jump+ (thể dục,thể thao) nhảy cao
=> pole jump+ (thể dục,thể thao) nhảy sào
=> running jump+ nhảy có chạy lấy đà
=> standing jump+ nhảy không chạy lấy đà
- sự giật mình; cái giật mình
=> to give someone the jumps+ làm cho ai giật mình
- (the jumps) mê sảng rượu
- sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
- sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
- vật chướng ngại phải nhảy qua
- nước cờ ăn quân (cờ đam)
- dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)
!to get (have) the jump on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn
!on the jump
- (thông tục) hối hả bận rộn
* nội động từ
- nhảy
=> to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng
=> to jump from one subject to another+ nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
- giật mình, giật nảy người
=> my heart jumps+ tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
- nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
- (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
=> to jump at an opportunity+ chớp lấy cơ hội
=> to jump at an offer+ vội chấp nhận một đề nghị
=> to jump at (to) a conclusion+ vội đi tới một kết luận
- (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)
* ngoại động từ
- nhảy qua
=> to jump a fence+ nhảy qua hàng rào
- bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
=> to jump a chapter in a book+ bỏ cách quãng mất một chương trong sách
- trật (bánh ra khỏi đường ray)
=> to jump the rails+ trật đường ray
- làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
=> to jump the horse across the ditch+ bắt con ngựa nhảy qua cái hào
=> to jump a child down+ đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
- làm giật mình, làm giật nảy người lên
- đào lật (khoai rán trong chão...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào
=> to jump a train+ nhảy lên xe lửa
- nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
- lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
=> to jump a queue+ lấn chỗ khi xếp hàng
- nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
=> to jump a mining claim+ chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
- làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
- khoan đá bằng choòng
- tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
- chặt, ăn (quân cờ đam)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn
!to jump off
- (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công
!to jump on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh
!to jump together; to jump with
- phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau
!to jump the gun
- (từ lóng)
- (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát
- bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định
!to jump down somebody's throat
- chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói
- trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai
!to jump someone into doing something
- lừa phỉnh ai làm gì
!to jump out of one's skin
- giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập