Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Cuộc sống không phải là vấn đề bất ổn cần giải quyết, mà là một thực tiễn để trải nghiệm. (Life is not a problem to be solved, but a reality to be experienced.)Soren Kierkegaard
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: jump »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự nhảy, bước nhảy
=> long (broad) jump+ (thể dục,thể thao) nhảy xa
=> high jump+ (thể dục,thể thao) nhảy cao
=> pole jump+ (thể dục,thể thao) nhảy sào
=> running jump+ nhảy có chạy lấy đà
=> standing jump+ nhảy không chạy lấy đà
- sự giật mình; cái giật mình
=> to give someone the jumps+ làm cho ai giật mình
- (the jumps) mê sảng rượu
- sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
- sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
- vật chướng ngại phải nhảy qua
- nước cờ ăn quân (cờ đam)
- dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)
!to get (have) the jump on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn
!on the jump
- (thông tục) hối hả bận rộn
* nội động từ
- nhảy
=> to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng
=> to jump from one subject to another+ nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
- giật mình, giật nảy người
=> my heart jumps+ tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
- nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
- (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
=> to jump at an opportunity+ chớp lấy cơ hội
=> to jump at an offer+ vội chấp nhận một đề nghị
=> to jump at (to) a conclusion+ vội đi tới một kết luận
- (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)
* ngoại động từ
- nhảy qua
=> to jump a fence+ nhảy qua hàng rào
- bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
=> to jump a chapter in a book+ bỏ cách quãng mất một chương trong sách
- trật (bánh ra khỏi đường ray)
=> to jump the rails+ trật đường ray
- làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
=> to jump the horse across the ditch+ bắt con ngựa nhảy qua cái hào
=> to jump a child down+ đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
- làm giật mình, làm giật nảy người lên
- đào lật (khoai rán trong chão...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào
=> to jump a train+ nhảy lên xe lửa
- nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
- lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
=> to jump a queue+ lấn chỗ khi xếp hàng
- nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
=> to jump a mining claim+ chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
- làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
- khoan đá bằng choòng
- tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
- chặt, ăn (quân cờ đam)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn
!to jump off
- (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công
!to jump on
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh
!to jump together; to jump with
- phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau
!to jump the gun
- (từ lóng)
- (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát
- bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định
!to jump down somebody's throat
- chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói
- trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai
!to jump someone into doing something
- lừa phỉnh ai làm gì
!to jump out of one's skin
- giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.116.90.141 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập