Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: in »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* giới từ
- ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...)
=> in the room+ trong phòng
=> in the Soviet Union+ ở Liên Xô
=> in the sky+ trong bầu trời
=> in the crowed+ trong đám đông
=> in the dark+ trong bóng tối
=> in the rain+ trong mưa, dưới trời mưa
=> in a storm+ trong cơn bão
=> to serve in the army+ phục vụ trong quân đội
=> in Shakespeare+ trong (những tác phẩm của) Sếch-xpia
- về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian)
=> in spring+ về mùa xuân
=> in 1945+ vào năm 1945
=> in the morning+ vào buổi sáng
=> the first time in one's life+ lần đầu tiên trong đời
=> in an hour+ trong một tiếng đồng hồ, trong một giờ
=> it was done in a day+ việc đó làm xong trong một ngày
- ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang
=> to be in a favourable postision+ ở vào thế thuận lợi
=> in any case+ trong bất kỳ trường hợp nào
=> in someone's power+ trong phạm vi quyền lực của ai
=> in someone's place+ ở vào địa vị ai
=> blind in one eye+ chột mắt
=> small in stature+ vóc người nhỏ bé
=> in perplexity+ đang bối rối lúng túng
=> in a firy+ trong cơn giận dữ
=> in tears+ đang khóc
=> in debt+ mang công mắc nợ
=> in fruit+ đang ra quả
=> in crosssing the river+ trong khi qua sông
=> in my absence+ trong lúc tôi vắng mặt
=> in the very act+ khi đang hành động, quả tang
- vào, vào trong
=> to throw in the fire+ ném vào lửa
=> to look in a mirror+ nhìn vào gương
=> to be absorbed in work+ mải mê công việc
- theo
=> in my opinion+ theo ý kiến tôi
=> in his fancy+ theo trí tưởng tượng của hắn; trong trí tưởng tượng của hắn
- thành
=> packed in dozens+ đóng thành từng tá
=> to go in twos and threes+ đi thành từng nhóm hai, ba
=> to cut in two+ cắt thành hai phần, chia làm đôi
=> falling in folds+ rủ xuống thành nếp
- bằng
=> writter in English+ viết bằng tiếng Anh
=> to build in wood+ xây dựng bằng gỗ
=> a statue in marble+ pho tượng bằng cẩm thạch
- mặc, đeo...
=> a lady in in red+ một bà mặc áo màu đỏ
=> in decorations+ đeo huân chương
- vì
=> to cry in pain+ kêu khóc vì đau
- để
=> in my defence+ để bảo vệ cho tôi
=> in reply to...+ để trả lời cho...
=> in return for something+ để đền đáp lại cái gì, để trả lại cái gì
=> in opposition to+ để chống lại, để phản đối lại
- về, ở
=> to be weak in English+ kém về môn tiếng Anh
=> a lecture in anatomy+ bài thuyết trình về giải phẫu
=> to differ in something+ khác nhau về cái gì
=> to change in volume+ thay đổi về khối lượng
=> to diminish in size+ thu nhỏ về kích thước
=> rich in quality+ phong phú về chất lượng
=> to believe in something+ tin tưởng ở cái gì
=> the latest thing in electronics+ (thông tục) cái mới nhất về điện tử
=> four meters in length+ bốn mét (về) chiều dài
=> three metters in width+ bốn mét (về) chiều rộng
!in all
- (xem) all
!in fact
- (xem) fact
!in itself
- (xem) itself
!in so far as
- (xem) far
!in that
- bởi vì
!in truth
- thực vậy
!to be not in it
- không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm
!he has it in him
- hắn có đủ khả năng làm điều đó
!there is not one in a hundred
- trăm phần không có lấy một phần
* phó từ
- vào
=> to walk in+ đi vào, bước vào
=> to lock somebody in+ giam ai vào
- ở nhà
=> is anyone in?+ có ai ở nhà không?
- đến, đến bến, cặp bến
=> summer is in+ mùa hạ đã đến
=> the train is in+ xe lửa đã đến
=> the boat is in+ tàu đã cặp bến
- đang nắm chính quyền
=> the Vietnam Workres' Party is one which is in+ Đảng Lao động Việt nam là đảng nắm chính quyền
- đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt
=> pineapples are in+ đang mùa dứa
=> nylon stocking are in+ bít tất ny lông đang là cái mốt
- ở trong, ở bên trong
=> a coat with the woolly side in+ áo choàng có lượt len lót trong
!to be in for
- mắc vào, lâm vào
=> to be in for trouble+ lâm vào cảnh khó chịu phiền muộn
=> to be in for it+ gặp chịu khó chuyện, gặp chuyện bực mình (do chính mình gây ra)
- dự thi (một cuộc đua...)
=> to be in for an examination+ đi thi
!to be in with somebody
- giận ai, bực mình với ai
!in and out
- ra ra vào vào, đi đi lại lại
!in on it
- (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi
!in with it!
- để vào!, đem vào!
* danh từ
- (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền
=> the ins and the outs+ đảng đang nắm chính quyền và đảng không nắm chính quyền
- đảng viên đảng nắm chính quyền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực
!the ins and outs
- những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào)
- những chi tiết (của một vấn đề...)
* tính từ
- trong, nội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền
=> the in party+ đảng cầm quyền
* ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (tiếng địa phương)
- thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt
=> to in the hay before it rains+ thu vén cỏ khô trước khi trời mưa
- bao quanh, quây lại
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.137.176.67 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập