Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: hurry »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút
=> why all this hurry?+ việc gì phải vội vàng thế?
=> is there any hurry?+ có cần phải làm gấp không?
- sự sốt ruột (muốn làm vội việc gì, mong có cái gì ngay...)
!in a hurry
- vội vàng, hối hả, gấp rút
- sốt ruột
- (thông tục) dễ dàng
=> you won't find anything better in a hurry+ anh chẳng thể tìm được cái tốt hơn một cách dễ dàng đâu
- (thông tục) vui lòng, sãn lòng
=> I shall not ask again in a hurry+ tôi chẳng tội gì mà hỏi lại
* ngoại động từ
- thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp
=> don't hurry me+ đừng giục tôi
=> to hurry someone into doing something+ giục ai làm gấp việc gì
- làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...)
- ((thường) + away, along, out, into...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội
=> to hurry someone out of the fire+ kéo vội ai ra khỏi đám lửa
=> to hurry the soldiers along to the front+ đưa vội quân ra mặt trận
* nội động từ
- hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng
=> don't hurry, there is plenty of time+ đừng vội, con nhiều thì giờ lắm
!to hurry away
!to hurry off
- đi vội vàng, hấp tấp ra đi
!to hurry over
!to hurry through
- làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì)
!to hurry up
- làm gấp, tiến hành gấp rút
=> hurry uphurry+ mau lên!, nhanh lên
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập