Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Nếu bạn không thích một sự việc, hãy thay đổi nó; nếu không thể thay đổi sự việc, hãy thay đổi cách nghĩ của bạn về nó. (If you don’t like something change it; if you can’t change it, change the way you think about it. )Mary Engelbreit
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: hove »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- sự cố nhấc lên, sự cố kéo
- sự rán sức
- sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng
- sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)
- (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ((cũng) Cornwall heave)
- (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang
- (số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)
* ngoại động từ (heaved, những nghĩa về hàng hải hove)
- nhấc lên, nâng lên (vật nặng)
- thốt ra
=> to heave a sigh+ thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt
=> to heave a groan+ thốt ra một tiếng rền rĩ
- làm nhô lên; làm căng phồng
- làm nhấp nhô, làm phập phồng
- (hàng hải) kéo, kéo lên
=> to heave (up) anchor+ kéo neo, nhổ neo
- (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng
=> hải to heave down+ lật nghiêng (tàu) (để rửa, sửa chữa...)
- (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang
* nội động từ
- (+ at) kéo, ra sức kéo
=> to heave at a rope+ ra sức kéo một dây thừng
- rán sức (làm gì)
- nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên
- nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)
- thở hổn hển
- nôn oẹ
- (hàng hải) chạy, đi (tàu)
=> to heave ahead+ chạy về phía trước
=> to heave alongside+ ghé sát mạn (một tàu khác)
=> to heave astern+ lùi về phía sau
=> to heave to+ dừng lại
=> to heave in sight+ hiện ra
!heave ho!
- (hàng hải) hò dô ta, hò

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập