Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Mỗi ngày, hãy mang đến niềm vui cho ít nhất một người. Nếu không thể làm một điều tốt đẹp, hãy nói một lời tử tế. Nếu không nói được một lời tử tế, hãy nghĩ đến một việc tốt lành. (Try to make at least one person happy every day. If you cannot do a kind deed, speak a kind word. If you cannot speak a kind word, think a kind thought.)Lawrence G. Lovasik
Chúng ta không có khả năng giúp đỡ tất cả mọi người, nhưng mỗi người trong chúng ta đều có thể giúp đỡ một ai đó. (We can't help everyone, but everyone can help someone.)Ronald Reagan
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Điểm yếu nhất của chúng ta nằm ở sự bỏ cuộc. Phương cách chắc chắn nhất để đạt đến thành công là luôn cố gắng thêm một lần nữa [trước khi bỏ cuộc]. (Our greatest weakness lies in giving up. The most certain way to succeed is always to try just one more time. )Thomas A. Edison
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: ground »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind
* danh từ
- mặt đất, đất
=> to sit on the ground+ ngồi trên (mặt) đất
=> to cut a tree to the ground+ đốn cây sát góc (đất)
=> below ground+ đã chết và chôn rồi
=> to break fresh ground+ khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên
- bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai)
=> a volleyball ground+ bãi bóng chuyền
- (số nhiều) đất đai vườn tược
=> an old mansion with extensive grounds+ một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi
- vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất)
=> to keep one's ground+ giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ
=> to give (lose) ground+ rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp
- đáy (biển, hồ...)
=> to touch ground+ sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)
- nền
=> a design of pink roses on a white ground+ mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng
- (số nhiều) cặn bã
- ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ
=> to have good ground(s) for the believing something+ có đủ lý do để tin một điều gì
=> on what grounds do you suspect him?+ vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?
- (điện học) sự tiếp đất
!common ground
- (xem) common
!to cover much ground
- đi được đường dài
- đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...)
!to cut the ground from under somebody's feet
- năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng
!down to the ground
- (xem) down
!forbidden ground
- (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến
!to gain ground
- (xem) gain
!hope are dashed to the ground
- hy vọng tan vỡ
!plan falls to the ground
- kế hoạch thất bại
!to run to ground
- đuổi đến tận hang
- truy nguyên đến tận gốc
!to shift one's ground
- (xem) shift
* ngoại động từ
- (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào
=> to ground one's hopes on+ đặt hy vọng vào
- (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng
=> the teacher grounded his pupils in arithmetic+ thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
- đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...)
- đặt xuống đất
=> ground arms!+ (quân sự) đặt súng xuống!
- (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn
- (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất
=> fog grounds all aircraft at N+ sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được
- (điện học) tiếp đất
* nội động từ
- (hàng hải) mắc cạn
- (hàng không) hạ cánh

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập