Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: ground »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind
* danh từ
- mặt đất, đất
=> to sit on the ground+ ngồi trên (mặt) đất
=> to cut a tree to the ground+ đốn cây sát góc (đất)
=> below ground+ đã chết và chôn rồi
=> to break fresh ground+ khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên
- bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai)
=> a volleyball ground+ bãi bóng chuyền
- (số nhiều) đất đai vườn tược
=> an old mansion with extensive grounds+ một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi
- vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất)
=> to keep one's ground+ giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ
=> to give (lose) ground+ rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp
- đáy (biển, hồ...)
=> to touch ground+ sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...)
- nền
=> a design of pink roses on a white ground+ mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng
- (số nhiều) cặn bã
- ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ
=> to have good ground(s) for the believing something+ có đủ lý do để tin một điều gì
=> on what grounds do you suspect him?+ vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta?
- (điện học) sự tiếp đất
!common ground
- (xem) common
!to cover much ground
- đi được đường dài
- đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...)
!to cut the ground from under somebody's feet
- năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng
!down to the ground
- (xem) down
!forbidden ground
- (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến
!to gain ground
- (xem) gain
!hope are dashed to the ground
- hy vọng tan vỡ
!plan falls to the ground
- kế hoạch thất bại
!to run to ground
- đuổi đến tận hang
- truy nguyên đến tận gốc
!to shift one's ground
- (xem) shift
* ngoại động từ
- (+ on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào
=> to ground one's hopes on+ đặt hy vọng vào
- (+ in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng
=> the teacher grounded his pupils in arithmetic+ thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học
- đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...)
- đặt xuống đất
=> ground arms!+ (quân sự) đặt súng xuống!
- (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn
- (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất
=> fog grounds all aircraft at N+ sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân N không cất cánh được
- (điện học) tiếp đất
* nội động từ
- (hàng hải) mắc cạn
- (hàng không) hạ cánh
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập