Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: home »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- nhà, chỗ ở
=> to have neither hearth nor home+ không cửa không nhà
=> to be at home+ ở nhà
=> not at home+ không có nhà; không tiếp khách
- nhà, gia đình, tổ ấm
=> there's no place like home+ không đâu bằng ở nhà mình
=> make yourself at home+ xin anh cứ tự nhiên như ở nhà
=> the pleasures of home+ thú vui gia đình
- quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà
=> an exile from home+ một người bị đày xa quê hương
- chỗ sinh sống (sinh vật)
- nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...)
=> convalescent home+ trại điều dưỡng
=> arphan's home+ trại mồ côi
=> lying in home+ nhà hộ sinh
- đích (của một số trò chơi)
!to be (feel) quite at home
- cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng
!to be quite at home on (in, with) a subject
- thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề
!a home from home
- một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình
!home is home, be it ever so homely
- ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
!one's last (long) home
- nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng
* tính từ
- (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà
=> home life+ đời sống gia đình
=> for home use+ để dùng trong nhà
- (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội
=> Home Office+ bộ nội vụ
=> home trade+ bộ nội thương
=> home market+ thị trường trong nước
- địa phương
=> a home team+ đội địa phương (đấu ở sân nhà với một đội ở nơi khác đến)
- ở gần nhà
!Home Counties
- những hạt ở gần Luân-ddôn
- trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc
=> a question+ một câu hỏi trúng vào vấn đề
=> a home truth+ sự thật chua xót chạm nọc ai
* phó từ
- về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà
=> to go home+ về nhà
=> to see somebody home+ đưa ai về nhà
=> he is home+ anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà
- về nước, hồi hương, về quê hương
=> to send someone home+ cho ai hồi hương
- trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen
=> to strike home+ đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc
- đến cùng
=> to drive a nail home+ đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh
!to bring charge (a crime) home to somebody
- vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội
!to bring home to
- (xem) bring
!to come home
- (xem) come
!nothing to write home about
- tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú
* nội động từ
- trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình
* ngoại động từ
- cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà
- tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập