Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Nếu muốn có những điều chưa từng có, bạn phải làm những việc chưa từng làm.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: high »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- cao
=> high mountain+ núi cao
=> high flight+ sự bay cao
=> high price+ giá cao
=> high speed+ tốc độ cao
=> high voice+ giọng cao
=> to have a high opinion of+ đánh giá cao
- cao giá, đắt
=> corn is high+ lúa gạo đắt
- lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên
=> high road+ đường cái
=> high crime+ trọng tội, tội lớn
=> High Court+ toà án tối cao
=> high antiquity+ thượng cổ
=> higher mathematics+ toán cao cấp
=> the higher classes+ tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên
=> the higher middle class+ tiểu tư sản lớp trên
- cao quý, cao thượng, cao cả
=> high thoughts+ tư tưởng cao cả
- mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ
=> high wind+ gió mạnh
=> high fever+ sốt dữ dội, sốt cao
=> high words+ lời nói nặng
- sang trọng, xa hoa
=> high living+ lối sống sang trọng xa hoa
=> high feeding+ sự ăn uống sang trọng
- kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch
=> high look+ vẻ kiêu kỳ
=> high and mighty+ vô cùng kiêu ngạo
- vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm
=> in high spirits+ vui vẻ phấn khới, phấn chấn
=> high spirit+ tinh thần dũng cảm
- cực đoan
=> a high Tory+ đảng viên Bảo thủ cực đoan (ở Anh)
- hơi có mùi (thối), hơi ôi
=> high game+ thịt thú săn để đã có hơi có mùi
=> high meat+ thịt hơi ôi
- đúng giữa; đến lúc
=> high noon+ đúng giữa trưa
=> high summer+ đúng giữa mùa hạ
=> it's high time to go+ đã đến lúc phải đi, không thì muộn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ on) ngà ngà say
!to mount (be on, get on, ride) the high horse
- (xem) horse
!high and dry
- bị mắc cạn (tàu thuỷ)
- (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người)
!on the high ropes
- (xem) rope
!the Most High
- Thượng đế
!with a high hand
- (xem) hand
* phó từ
- cao, ở mức độ cao
=> to soar high in the sky+ bay vút lên cao trong bầu trời
=> to sing high+ hát cao giọng
=> prices run high+ giá cả lên cao
- lớn
=> to plwy high+ (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao
- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ
=> the wind blows high+ gió thổi mạnh
=> words run high+ lời lẽ trở nên giận dữ
- sang trọng, xa hoa
=> to live high+ sống sang trọng xa hoa
* danh từ
- độ cao; điểm cao
- quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được)
- nơi cao, trời cao
=> on high+ ở trên cao, ở trên trời
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập