Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trong sự tu tập nhẫn nhục, kẻ oán thù là người thầy tốt nhất của ta. (In the practice of tolerance, one's enemy is the best teacher.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: high »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- cao
=> high mountain+ núi cao
=> high flight+ sự bay cao
=> high price+ giá cao
=> high speed+ tốc độ cao
=> high voice+ giọng cao
=> to have a high opinion of+ đánh giá cao
- cao giá, đắt
=> corn is high+ lúa gạo đắt
- lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên
=> high road+ đường cái
=> high crime+ trọng tội, tội lớn
=> High Court+ toà án tối cao
=> high antiquity+ thượng cổ
=> higher mathematics+ toán cao cấp
=> the higher classes+ tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên
=> the higher middle class+ tiểu tư sản lớp trên
- cao quý, cao thượng, cao cả
=> high thoughts+ tư tưởng cao cả
- mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ
=> high wind+ gió mạnh
=> high fever+ sốt dữ dội, sốt cao
=> high words+ lời nói nặng
- sang trọng, xa hoa
=> high living+ lối sống sang trọng xa hoa
=> high feeding+ sự ăn uống sang trọng
- kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch
=> high look+ vẻ kiêu kỳ
=> high and mighty+ vô cùng kiêu ngạo
- vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm
=> in high spirits+ vui vẻ phấn khới, phấn chấn
=> high spirit+ tinh thần dũng cảm
- cực đoan
=> a high Tory+ đảng viên Bảo thủ cực đoan (ở Anh)
- hơi có mùi (thối), hơi ôi
=> high game+ thịt thú săn để đã có hơi có mùi
=> high meat+ thịt hơi ôi
- đúng giữa; đến lúc
=> high noon+ đúng giữa trưa
=> high summer+ đúng giữa mùa hạ
=> it's high time to go+ đã đến lúc phải đi, không thì muộn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ on) ngà ngà say
!to mount (be on, get on, ride) the high horse
- (xem) horse
!high and dry
- bị mắc cạn (tàu thuỷ)
- (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người)
!on the high ropes
- (xem) rope
!the Most High
- Thượng đế
!with a high hand
- (xem) hand
* phó từ
- cao, ở mức độ cao
=> to soar high in the sky+ bay vút lên cao trong bầu trời
=> to sing high+ hát cao giọng
=> prices run high+ giá cả lên cao
- lớn
=> to plwy high+ (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao
- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ
=> the wind blows high+ gió thổi mạnh
=> words run high+ lời lẽ trở nên giận dữ
- sang trọng, xa hoa
=> to live high+ sống sang trọng xa hoa
* danh từ
- độ cao; điểm cao
- quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được)
- nơi cao, trời cao
=> on high+ ở trên cao, ở trên trời

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập