Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: head »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- cái đầu (người, thú vật)
=> from head to foot+ từ đầu đến chân
=> taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi)
- người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi)
=> 5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh
=> to count heads+ đếm đầu người (người có mặt)
=> a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi
- đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng
=> to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán
=> to reckon in one's head+ tính thầm trong óc
- (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say)
=> to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu
- vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ
=> at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy...
=> the head of a family+ chủ gia đình
- vật hình đầu
=> a head of cabbage+ cái bắp cải
- đoạn đầu, phần đầu
=> the head of a procession+ đoạn đầu đám rước
- đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...)
- bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...)
- ngòi (mụn, nhọt)
- gạc (hươu, nai)
- mũi (tàu)
- mũi biển
- mặt ngửa (đồng tiền)
=> head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp?
- (ngành mỏ) đường hầm
- (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu)
- đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại
=> on that head+ ở phần này, ở chương này
=> under the same head+ dưới cùng đề mục
- lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng
=> to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch
=> to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng
- cột nước; áp suất
=> hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh
=> static head+ áp suất tĩnh
!to addle one's head
- (xem) addle
!to bang (hammer knock) something into somebody's head
- nhồi nhét cái gì vào đầu ai
!to be able to do something on one's head
- (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
!to be head over ears in
!to be over head and ears in
- ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai
=> to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
!to be (go) off one's head
- mất trí, hoá điên
!to beat somebody's head off
- đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn
!better be the head of a dog than the tail of a lion
- (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
!to buy something over somebody's head
- mua tranh được ai cái gì
!by head and shoulders above somebody
- khoẻ hơn ai nhiều
- cao lớn hơn ai một đầu
!to carry (hold) one's head high
- ngẩng cao đầu
!can't make head or tail of
- không hiểu đầu đuôi ra sao
!to cost someone his head
- làm chi ai mất đầu
!horse eats its head off
- (xem) eat
!to get (take) into one's head that
- nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
!to fet (put) somebody (something) out of one's head
- quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa
!to give a horse his head
- thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái
!to have a head on one's shoulders
!to have [got] one's head screwed on the right way
- sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét
!head first (foremost)
- lộn phộc đầu xuống trước
- (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
!head and front
- người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...)
!head of hair
- mái tóc dày cộm
!head over heels
- (xem) heel
!to keep one's head (a level head, a cool head)
- giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
!to keep one's head above water
- (xem) above
!to lay (put) heads together
- hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
!to lose one's head
- (xem) lose
!to make head
- tiến lên, tiến tới
!to make head against
- kháng cự thắng lợi
!not right in one's head
- gàn gàn, hâm hâm
!old head on young shoulders
- khôn ngoan trước tuổi
!out of one's head
- do mình nghĩ ra, do mình tạo ra
!to stand on one's head
- (nghĩa bóng) lập dị
!to talk somebody's head off
- (xem) talk
!to talk over someone's head
- nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
!to turn something over in one's head
- suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc
!two heads are better than one
- (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng
* ngoại động từ
- làm đầu, làm chóp (cho một cái gì)
- hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down)
- để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...)
=> to head a list+ đứng đầu danh sách
- đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu
=> to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy
=> to head a procession+ đi đâu một đám rước
- đương đầu với, đối chọi với
- vượt, thắng hơn (ai)
- đi vòng phía đầu nguồn (con sông...)
- (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá)
- đóng đầy thùng
- (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào)
=> to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía...
* nội động từ
- kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...)
- mưng chín (mụn nhọt)
- tiến về, hướng về, đi về (phía nào...)
!to head back
- tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại
!to head off
- (như) to head back
- chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập