Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Những ai có được hạnh phúc cũng sẽ làm cho người khác được hạnh phúc. (Whoever is happy will make others happy too.)Anne Frank
Người khôn ngoan chỉ nói khi có điều cần nói, kẻ ngu ngốc thì nói ra vì họ buộc phải nói. (Wise men speak because they have something to say; fools because they have to say something. )Plato
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Thước đo giá trị con người chúng ta là những gì ta làm được bằng vào chính những gì ta sẵn có. (The measure of who we are is what we do with what we have.)Vince Lombardi
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: have »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* động từ had
- có
=> to have nothing to do+ không có việc gì làm
=> June has 30 days+ tháng sáu có 30 ngày
- (+ from) nhận được, biết được
=> to have news from somebody+ nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
- ăn; uống; hút
=> to have breakfast+ ăn sáng
=> to have some tea+ uống một chút trà
=> to have a cigarette+ hút một điếu thuốc lá
- hưởng; bị
=> to have a good time+ được hưởng một thời gian vui thích
=> to have a headache+ bị nhức đầu
=> to have one's leg broken+ bị gây chân
- cho phép; muốn (ai làm gì)
=> I will not have you say such things+ tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
- biết, hiểu; nhớ
=> to have no Greek+ không biết tiếng Hy-lạp
=> have in mind that...+ hãy nhớ là...
- (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
=> to have to do one's works+ phải làm công việc của mình
- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
=> as Shakespeare has it+ như Sếch-xpia đã nói
=> he will have it that...+ anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
- thắng, thắng thế
=> the ayes have it+ phiếu thuận thắng
=> I had him there+ tôi đã thắng hắn
- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=> to have somebody by the throat+ bóp chặt cổ ai
=> I have it!+ (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
=> to have one's luggage brought in+ bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
- (từ lóng) bịp, lừa bịp
=> you were had+ cậu bị bịp rồi
!to have at
- tấn công, công kích
!to have on
- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
=> to have a hat on+ có đội mũ
=> to have nothing on+ không mặc cái gì, trần truồng
!to have up
- gọi lên, triệu lên, mời lên
- bắt, đưa ra toà
!had better
- (xem) better
!had rather
- (như) had better
!have done!
- ngừng lại!, thôi!
!to have it out
- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
- đi nhổ răng
!to have nothing on someone
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
- không có chứng cớ gì để buộc tội ai
!he has had it
- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
* danh từ
- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo
- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập