Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: hard »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- cứng, rắn
=> hard as steel+ rắn như thép
- rắn chắc, cứng cáp
=> hard muscles+ bắp thịt rắn chắc
- cứng (nước)
=> hard water+ nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ)
- thô cứng; gay gắt, khó chịu
=> hard feature+ những nét thô cứng
=> hard to the ear+ nghe khó chịu
=> hard to the eye+ nhìn khó chịu
- hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li
=> a hard look+ cái nhìn nghiêm khắc
=> hard discipline+ kỷ luật khắc nghiệt
=> hard winter+ mùa đông khắc nghiệt
=> to be hard on (upon) somebody+ khắc nghiệt với ai
- nặng, nặng nề
=> a hard blow+ một đòn nặng nề, một đòn trời giáng
=> hard of hearing+ nặng tai
=> a hard drinker+ người nghiện rượu nặng
- gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa
=> a hard problem+ vấn đề hắc búa
=> hard lines+ số không may; sự khổ cực
=> to be hard to convince+ khó mà thuyết phục
- không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành
=> hard facts+ sự việc rõ rành rành không thể chối câi được
- cao, đứng giá (thị trường giá cả)
- (ngôn ngữ học) kêu (âm)
- bằng đồng, bằng kim loại (tiền)
=> hard cash+ tiền đồng, tiền kim loại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao
=> hard liquors+ rượu mạnh
!hard and fast
- cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...)
!hard as nails
- (xem) nail
!a hard nut to crack
- (xem) nut
!a hard row to hoe
- (xem) row
* phó từ
- hết sức cố gắng, tích cực
=> to try hard to succeed+ cố gắng hết sức để thành công
- chắc, mạnh, nhiều
=> to hold something hard+ nắm chắc cái gì
=> to strike hard+ đánh mạnh
=> to drink hard+ uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm
=> it's raining hard+ trời mưa to
- khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc
=> don't use him too hard+ đừng khắc nghiệt quá đối với nó
=> to criticize hard+ phê bình nghiêm khắc
- gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ
=> to die hard+ chết một cách khó khăn
=> hard won+ thắng một cách chật vật
- sát, gần, sát cạnh
=> hard by+ sát cạnh, gần bên
=> to follow hard after+ bám sát theo sau
!to be hard bit
- (xem) bit
!to be hard pressed
- (xem) press
!to be hard put to bit
- bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn
!to be hard up
- cạn túi, cháy túi, hết tiền
!to be hard up for
- bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...)
!to be hard up against it
!to have it hard
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn
!hard upon
- gần sát, xấp xỉ
=> it is getting hard upon twelve+ đã gần 12 giờ rồi
!it will go hard with him
- rất là khó khăn bất lợi cho anh ta
* danh từ
- đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến
- (từ lóng) khổ sai
=> to get two year hard+ bị hai năm khổ sai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.117.107.90 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập