Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: hard »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* tính từ
- cứng, rắn
=> hard as steel+ rắn như thép
- rắn chắc, cứng cáp
=> hard muscles+ bắp thịt rắn chắc
- cứng (nước)
=> hard water+ nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ)
- thô cứng; gay gắt, khó chịu
=> hard feature+ những nét thô cứng
=> hard to the ear+ nghe khó chịu
=> hard to the eye+ nhìn khó chịu
- hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li
=> a hard look+ cái nhìn nghiêm khắc
=> hard discipline+ kỷ luật khắc nghiệt
=> hard winter+ mùa đông khắc nghiệt
=> to be hard on (upon) somebody+ khắc nghiệt với ai
- nặng, nặng nề
=> a hard blow+ một đòn nặng nề, một đòn trời giáng
=> hard of hearing+ nặng tai
=> a hard drinker+ người nghiện rượu nặng
- gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa
=> a hard problem+ vấn đề hắc búa
=> hard lines+ số không may; sự khổ cực
=> to be hard to convince+ khó mà thuyết phục
- không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành
=> hard facts+ sự việc rõ rành rành không thể chối câi được
- cao, đứng giá (thị trường giá cả)
- (ngôn ngữ học) kêu (âm)
- bằng đồng, bằng kim loại (tiền)
=> hard cash+ tiền đồng, tiền kim loại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao
=> hard liquors+ rượu mạnh
!hard and fast
- cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...)
!hard as nails
- (xem) nail
!a hard nut to crack
- (xem) nut
!a hard row to hoe
- (xem) row
* phó từ
- hết sức cố gắng, tích cực
=> to try hard to succeed+ cố gắng hết sức để thành công
- chắc, mạnh, nhiều
=> to hold something hard+ nắm chắc cái gì
=> to strike hard+ đánh mạnh
=> to drink hard+ uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm
=> it's raining hard+ trời mưa to
- khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc
=> don't use him too hard+ đừng khắc nghiệt quá đối với nó
=> to criticize hard+ phê bình nghiêm khắc
- gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ
=> to die hard+ chết một cách khó khăn
=> hard won+ thắng một cách chật vật
- sát, gần, sát cạnh
=> hard by+ sát cạnh, gần bên
=> to follow hard after+ bám sát theo sau
!to be hard bit
- (xem) bit
!to be hard pressed
- (xem) press
!to be hard put to bit
- bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn
!to be hard up
- cạn túi, cháy túi, hết tiền
!to be hard up for
- bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...)
!to be hard up against it
!to have it hard
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn
!hard upon
- gần sát, xấp xỉ
=> it is getting hard upon twelve+ đã gần 12 giờ rồi
!it will go hard with him
- rất là khó khăn bất lợi cho anh ta
* danh từ
- đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến
- (từ lóng) khổ sai
=> to get two year hard+ bị hai năm khổ sai
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập