Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Những chướng ngại không thể làm cho bạn dừng lại. Nếu gặp phải một bức tường, đừng quay lại và bỏ cuộc, hãy tìm cách trèo lên, vượt qua hoặc đi vòng qua nó. (Obstacles don’t have to stop you. If you run into a wall, don’t turn around and give up. Figure out how to climb it, go through it, or work around it. )Michael Jordon
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: hand »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
=> hand in hand+ tay nắm tay
=> to shake hands+ bắt tay
=> hands off!+ bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào!
=> hands up!+ giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...)
- quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát
=> to have something on hand+ có sãn cái gì trong tay
=> to have the situation well in hand+ nắm chắc được tình hình
=> in the hands of+ trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai)
=> to change hands+ sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật)
=> to fall into the hands of+ rơi vào tay (ai)
- sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia
=> to have (bear) a hand in something+ có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì
- sự hứa hôn
=> to give one's hand to+ hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai)
- ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ
=> all hands on deck!+ toàn thể thuỷ thủ lên boong!
- người làm (một việc gì), một tay
=> a good hand at fencing+ một tay đấu kiếm giỏi
- nguồn
=> to hear the information from a good hand+ nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy
=> to hear the news at first hand+ nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác)
- sự khéo léo, sự khéo tay
=> to have a hand at pastry+ khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay
- chữ viết tay; chữ ký
=> to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp
=> a very clear hand+ chữ viết rất rõ
=> under someone's hand and seal+ có chữ ký và đóng dấu của ai
- kim (đồng hồ)
=> long hand+ kim dài (kim phút)
=> short hand+ kim ngắn (kim giờ)
- nải (chuối)
=> a hand of bananas+ nải chuối
- (một) buộc, (một) nắm
=> a hand of tobacco leaves+ một buộc thuốc lá
- (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ)
- phía, bên, hướng
=> on all hands+ tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi
=> on the right hand+ ở phía tay phải
=> on the one hand..., on the other hand...+ mặt này..., mặt khác...
- (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài
=> to take a hand at cards+ đánh một ván bài
- (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô
=> big hand+ tiếng vỗ tay vang lên
!at hand
- gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay
- sắp đến, sắp tới
!at somebody's hands
- ở tay ai, từ tay ai
=> to receive something at somebody's hands+ nhận được cái gì từ tay ai
!to bear (give, lend) a hand to someone
- giúp đỡ ai một tay
!to be hand in glove with
- (xem) glove
!to bite the hand that feeds you
- (tục ngữ) ăn cháo đái bát
!brough up by hand
- nuôi bằng sữa bò (trẻ con)
!with a high hand
- hống hách; kiêu căng, ngạo mạn
!to chuck one's hand in
- đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc)
!to clean hand wants no washing
- (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh
!to clean hand
- (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội
!to come to hand(s)
- đến tay đã nhận (thư từ...)
!to do a hand's turn
- làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định)
!to figh for one's own hand
- chiến đấu vì lợi ích của bản thân
!to gain (get, have) the upper hand
!to have the better hand
- thắng thế, chiếm ưu thế
!to get something off one's hands
- gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì
- giũ trách nhiệm về một việc gì
!to have the whip hand of someone
- (xem) whip_hand
!to give the glad hand to somebody
- (xem) glad
!to gop hand in hand with
- đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!hand over hand
!hand over fist
- tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây)
- (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh
!hands down
- dễ dàng, không khó khăn gì
=> to win hands down+ thắng một cách dễ dàng
=> to hang heavily on one's hands+ kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp (thời gian)
!to have a free hand
- được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình
!to have a hand like a foot
- lóng ngóng, hậu đậu
!to have an open hand
- hào phóng, rộng rãi
!his hand is out
- anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập
!to have (hold, keep) in hand (well in hand)
- nắm chắc trong tay
!to have one's hands full
- bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi
!to have one's hands tied
- bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!heavy hand
- bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế
!a helping hand
- sự giúp đỡ
!to join hands
- (xem) join
!to keep a tigh hand on somebody
- khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ
!to keep (have) one's hands in
- vẫn tập luyện đều
!to lay hands on
- đặt tay vào, để tay vào, sờ vào
- chiếm lấy, nắm lấy (cái gì)
- hành hung
!to live from hand to mouth
- (xem) live
!on one's hands
- trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng
!out of hand
- ngay lập tức, không chậm trễ
- không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng
- không nắm được, không kiểm soát được nữa
!don't put your hand between the bark and the tree
- đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
!to put one's hand to the plough
- (xem) plough
!to serve (wait on) somebody hand and foot
- tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai
!a show of hands
- sự giơ tay biểu quyết (bầu)
!to sit on one's hands
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt
- ngồi khoanh tay không làm gì
!to stay somebody's hand
- chặn tay ai lại (không cho làm gì)
!to take in hand
- nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng
!to take one's fate into one's hands
- tự mình nắm lấy vận mệnh của mình
!to throw up one's hand
- bỏ cuộc
!to hand
- đã nhận được, đã đến tay (thư)
=> your letter to hand+ bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại)
!to wash one's hands
- (xem) wash
* ngoại động từ
- đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho
=> to hand the plate round+ chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng
=> to hand something over to someone+ chuyển (trao) cái gì cho ai
=> to hand down (on) to posterity+ truyền cho hậu thế
- đưa tay đỡ
=> to hand someone into (out of) the carriage+ (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe
- (hàng hải) cuộn (buồm) lại
!to hand in one's check
- (xem) check
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.137.183.14 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập