Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: hammer »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ
- búa
=> pneumatic hammer+ búa hơi, búa gió
- búa gỗ (cho người bán đấu giá)
=> to bring to the hammer+ đem bán đấu giá
=> to come to the hammer+ bị đem bán đấu giá
- đầu cần (đàn pianô)
- cò (súng)
!between hammer ans anvil
- trên đe dưới búa
!hammer and sickle
- búa liềm (cờ Liên-xô, cờ đảng)
!hammer and tongs
- dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh
!to go (be) at it hammer and tongs
- đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt
!knight of the hammer
- thợ rèn
!throwing the hammer
- (thể dục,thể thao) môn ném búa
!up to the hammer
- (thông tục) đặc sắc, cừ khôi
* ngoại động từ
- quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)
=> to hammer a nail in+ đóng đinh
=> to hammer a piece of metal flat+ đập bẹp mảnh kim loại
- (thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)
- nhồi nhét, tọng
=> to hammer an idea into someone's head+ nhồi nhét một ý kiền vào đầu ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt
- gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ
* nội động từ ((thường) + at)
- làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì)
- quấy rầy, quấy nhiễu (ai)
!to hammer away
- tiếp tục làm (việc gì...); gắng công gắng sức làm (việc gì...)
- nã liên hồi, nã dồn dập (súng lớn)
=> to hammer away at the enemy positions+ nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)
!to hammer out
- (kỹ thuật) đập bẹt, đập mỏng
- nghĩ ra, tìm ra
=> to hammer out a new scheme+ nghĩ ra một kế hoạch mới
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập