Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Cách tốt nhất để tiêu diệt một kẻ thù là làm cho kẻ ấy trở thành một người bạn. (The best way to destroy an enemy is to make him a friend.)Abraham Lincoln
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển đa ngôn ngữ Hán Anh Việt Pháp »» Đang xem mục từ: half »»
Hiện đang có tổng cộng 354.286 mục từ.
* danh từ, số nhiều halves
- (một) nửa, phân chia đôi
=> half an hour+ nửa giờ
=> to cut something in half+ chia (cắt) cái gì ra làm đôi
- nửa giờ, ba mươi phút
=> half past two+ 2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi
- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)
=> the larger half+ phần to lớn
=> he waster half of his time+ nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó
- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)
!one's better half
- vợ
!to cry halves
- (xem) cry
!to do something by halves
- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn
!to go halves with someone in something
- chia sẻ một nửa cái gì với ai
!too clever by half
-(mỉa mai) quá ư là thông minh
* tính từ
- nửa
=> a half share+ phần nửa
=> half the men+ nửa số người
=> half your time+ nửa thời gian của anh
!the first blow (stroke) is half the battle
!a good beginning is half the battle
- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc
* phó từ
- nửa, dơ dở, phần nửa
=> half crying, half laughing+ nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
=> to be half awake+ nửa thức, nửa ngủ
- được, kha khá, gần như
=> half dead+ gần chết
=> it is not half enough+ thế chưa đủ
!half as much (many) again
- nhiều gấp rưỡi
!not half
- (thông tục) không một chút nào
=> he is not half bad; he is not half a bad felloow+ anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt
- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm
=> he didn't half swear+ hắn thề thốt rất ghê
Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...
Để giới hạn kết quả tìm kiếm chính xác hơn, quý vị có thể nhập 2 hoặc 3 chữ cái đầu vần. Ví dụ, để tìm những chữ như thiền, thiện... quý vị nên nhập thi thay vì t... sẽ cho một kết quả gần với yêu cầu của quý vị hơn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.232.187.47 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập